Giải đáp: “Khối lượng riêng của chì là bao nhiêu?” 🏆【Nhật Minh®】 tháng 04/2024

Giải đáp: “Khối lượng riêng của chì là bao nhiêu?”

 ⭐ Nhân viên đáp ứng tất cả mọi yêu cầu mà bạn đưa ra⭐ Khách hàng nhận ngay báo giá sau 10 phút
⭐ Hợp đồng mua bán phế liệu rõ ràng⭐ Công ty Nhật Minh với thiết bị cân – đo phế liệu hiện đại
⭐ Nhận vận chuyển tất cả mặt hàng phế liệu⭐ Thẩm định, đánh giá chính xác phế liệu
⭐ Dọn dẹp & giải phóng sạch sẽ mặt bằng⭐ Quyết toán chi phí cho khách hàng chỉ 1 lần duy nhất

Cách đây hàng nghìn năm, kim loại chì đã được biết đến như một chất dễ gia công & dễ tách chiết. Vì thế chúng được ứng dụng rộng rãi trong đời sống hiện nay. Người ta sẽ phải cần biết đến khối lượng riêng chì để phân tích cấu tạo của nó. Vì thế những nội dung mà công ty Nhật Minh cung cấp sau đây sẽ giải đáp và cung cấp những kiến thức hữu ích nhất cho bạn

Thông tin kim loại chì

Định nghĩa về kim loại chì?

Tiếng Anh, Chì nghĩa là Lead, tiếng Latin là Plumbum & được ký hiệu trong bảng tuần hoàn hóa học là Pb. Nằm trong nhóm kim loại nặng, chì có màu sáng, trắng xanh. Dễ uốn vì đặc tính của chúng là mềm dẻo => dễ tạo hình

Tính chất vật lý

Tính dẫn điện của chì kém hơn nhiều so với những kim loại khác như bạc, đồng,…Chì với độ bền cao & và có tính chống ăn mòn nổi trội; vì thế người ta thường sử dụng kim loại này để chứa những chất ăn mòn như Axit sunfuric ( H2SO4 ).

Bên cạnh đó, tương tự như một số kim loại khác, bột chì khá mịn, có thể tự bốc cháy trong không khí => tạo ra ngọn lửa màu trắng xanh. Khói chì rất độc nên chú ý khi sử dụng cần đặc biệt cẩn thận. Chì dễ dàng tạo thành hợp kim với rất nhiều kim loại khác nhau

Tính chất hóa học

Trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học, chì có số nguyên tử là 82, nhóm hóa trị II, IV. Và trong tất cả những nguyên tố bền, kim loại chì có chỉ số nguyên tố cao nhất. Vì chúng có tính khử yếu nên sẽ không bị oxi hóa ở nhiệt độ thường trong không khí. Nhưng sẽ bị oxi hóa khi ở nhiệt độ cao

Chì không có tác dụng đối với axit clohidric cùng với axit sunfuric. Và kim loại này cũng sẽ chỉ hòa tan trong dung dịch axit nitric để tạo ra dung dịch Pb(NO3)2, bên cạnh đó giải phóng khí N2O. Chì tất nhiên sẽ không phản ứng với nước. Thế nhưng trong điều kiện có không khí, chúng sẽ có thể bị nước ăn mòn tạo ra Pb(OH)2.

Trong đời sống, chì có những ứng dụng gì?

  • Chì kim loại là thành phần quan trọng trong các bình ắc quy
  • Người ta sử dụng chì để làm chất nhuộm trắng trong sơn và cũng được ứng dụng để sản xuất bút chì, bút vẽ các loại. Ngoài ra, chì còn giúp tạo màu trong quá trình tráng men, đặc biệt đối với màu đỏ & màu vàng.
  • Trong quân sự, chì ứng dụng để làm những tấm ngăn để chống đạn, chất phóng xạ hạt nhân.
  • Chế tạo vỏ cáp điện nhờ vào tính năng chống ăn mòn của nó

Chì có khối lượng riêng là bao nhiêu? 

Khối lượng riêng của kim loại chì là 11300 kg/m³ (tương đương 11,3 g/cm³). So với những kim loại khác thì chỉ số này là khá lớn. Công thức để tính KLR là D = m/V. Trong đó, M là khối lượng & V là đơn vị thể tích. 

Danh sách dưới đây là khối lượng riêng của một số chất khác, bao gồm cả chất rắn và chất lỏng:

  • Thủy ngân: 13600kg/m³.
  • Sắt: 7800 kg/m³.
  • Nhôm: 2700kg/m³.
  • Đá: khoảng 2600kg/m³.
  • Sứ: 2300kg/m³.
  • Kẽm: 6999kg/m³.
  • Dầu ăn: Khoảng 800kg/m³.
  • Đồng: 8900kg/m³.
  • Thép: 7850kg/m³.

Toàn bộ những thông tin vừa rồi chính là những kiến thức mà bạn cần biết về kim loại chì, khối lượng riêng của chì & những ứng dụng đa dạng của chì trên thực tế. Nếu như bạn đang sở hữu nguồn phế liệu chì và muốn thanh lý giá cao => hãy liên hệ cho Nhật Minh chúng tôi nhé: 0933383678 – 0976446883

Thu mua phế liệuPhân loạiĐơn giá (VNĐ/kg)
ĐồngĐồng cáp155.000 – 400.000
Đồng đỏ135.000 – 300.000
Đồng vàng115.000 – 250.000
Mạt đồng vàng95.000 – 200.000
Đồng cháy125.000 – 235.000
SắtSắt đặc12.000 – 25.000
Sắt vụn10.00 – 15.000
Sắt gỉ sét9.000 – 15.000
Bazo sắt9.000 – 15.000
Bã sắt9.000 – 15.000
Sắt công trình9.000 – 12.000
Dây sắt thép9.000 – 12.000
ChìChì cục540.000
Chì dẻo395.000
Bao bìBao Jumbo70.000 – 90.0000 (bao)
Bao nhựa90.000 – 195.000 (bao)
NhựaABS25.000 – 60.000
PP15.000 – 40.000
PVC10.000 – 40.000
HI20.000 – 50.000
Ống nhựa12.000 – 15.000
GiấyGiấy carton5.000 – 13.000
Giấy báo13.000
Giấy photo13.000
KẽmKẽm IN50.000 – 95.000
InoxInox 20115.000 – 35.000
Inox 304, Inox 31635.000 – 65.000
Inox 410, Inox 420, Inox 43015.000 – 25.000
Ba dớ Inox10.000 – 18.000
NhômNhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất)55.000 – 85.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)45.000 – 70.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)25.000 – 55.000
Bột nhôm4.500
Nhôm dẻo35.000 – 50.000
Nhôm máy30.000 – 45.000
Hợp kimBăng nhóm15.000
Thiếc12.000
NilonNilon sữa12.000 – 20.000
Nilon dẻo15.000 – 30.000
Nilon xốp5.000 – 15.000
Thùng phiSắt110.000 – 160.000
Nhựa115.000 – 185.000
PalletNhựa95.000 – 230.000
NikenCác loại170.000 – 330.000
Linh kiện điện tửmáy móc các loại350.000 trở lên

Địa chỉ Công ty

Công Ty TNHH Thương Mại Nhật Minh

Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM

Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội

Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )

Email: phelieubactrungnam@gmail.com

Ban biên tập: Phế Liệu Nhật Minh

zalo
zalo
0933.383.678 0976.446.883
Translate »