Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất 🏆【Nhật Minh®】 tháng 04/2024

Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất

Không chỉ phổ biến trong xây dựng, thép hộp chữ nhật còn là nguyên vật liệu quan trọng, phục vụ trong lĩnh vực chế tạo công nghiệp, máy móc, sản xuất đồ gia dụng. Thế thì thép hộp là gì?, sản phẩm có ưu điểm, ứng dụng ra sao?, và bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp chữ nhật chi tiết như thế nào? Hãy cùng công ty Nhật Minh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Nội dung bảng quy cách trọng lượng thép hộp chữ nhật kẽm

QUY CÁCH HỘP KẼMĐỘ DÀY IN
(MM)
TRỌNG LƯỢNG
(KG/CÂY)
12 x 12 x 6m
(100 cây/bó)
0.81.66
0.91.85
12.03
1.12.21
1.22.39
1.42.72
   
14 x 14 x 6m
(100 cây/bó)
0.81.97
0.92.19
12.41
1.12.63
1.22.84
1.43.25
1.53.45
   
20 x 20 x 6m
(100 cây/bó)
0.82.87
0.93.21
13.54
1.13.87
1.24.2
1.44.83
1.86.05
   
25 x 25 x 6m
(100 cây/bó)
0.83.62
0.94.06
14.48
1.14.91
1.25.33
1.46.15
1.87.75
   
30 x 30 x 6m
(81 cây/bó)

20 x 40 x 6m
(72 cây/bó)

0.84.38
0.94.9
15.43
1.15.94
1.26.46
1.47.47
1.89.44
210.4
2.311.8
   
40 x 40 x 6m
(49 cây/bó)
0.96.6
17.31
1.18.02
1.28.72
1.410.11
1.812.83
214.17
2.316.14
   
90 x 90 x 6m
(16 cây/bó)

60 x 120 x 6m
(18 cây/bó)

1.423.3
1.829.79
233.01
2.337.8
2.540.98
2.845.7
   
13 x 26 x 6m
(105 cây/bó)
0.82.79
0.93.12
13.45
1.13.77
1.24.08
1.44.7
   
   
25 x 50 x 6m
(72 cây/bó)
0.85.51
0.96.18
16.84
1.17.5
1.28.15
1.49.45
1.811.98
213.23
2.315.05
   
   
30 x 60 x 6m
(50 cây/bó)
18.25
1.19.05
1.29.85
1.411.43
1.814.53
216.05
2.318.3
2.519.78
2.821.97
   
   
50 x 50 x 6m
(36 cây/bó)
19.19
1.110.09
1.210.98
1.412.74
1.816.22
217.94
2.320.47
2.522.14
2.824.6
   
   
60 x 60 x 6m
(25 cây/bó)

40 x 80 x 6m
(32 cây/bó)

1.112.16
1.213.24
1.415.38
1.819.61
221.7
2.324.8
2.526.85
2.829.88
   
50 x 100 x 6m
(18 cây/bó)

75 x 75 x 6m
(16 cây/bó)

1.419.34
1.824.7
227.36
2.331.3
2.533.91
2.837.79

Định nghĩa: thép hộp?

Thép hộp hoặc sắt hộp là loạt thép có kết cấu rỗng ruột, có nhiều hình dạng phong phú như thép hộp hình chữ nhật, thép hộp vuông, thép hộp oval… Chúng ta thường thấy chúng xuất hiện nhiều ở những hạng mục xây dựng như: khung sườn xe tải, khung mái nhà, dầm sàn, thi công nhà tiền chế, đóng cốp pha, sản xuất ô tô, thiết bị gia dụng, đóng tàu, nhà kính nông nghiệp, các công trình trang trí…

Thép hộp có những đặc điểm nổi bật nào?

  • Tuổi thọ cao, chi phí bảo dưỡng thấp, độ bền lớn: Ở điều kiện thuận lợi, thép hộp có độ bền lên đến 60 năm. Nếu lắp đặt ở điều kiện bị axit ăn mòn, công trình chịu tác động từ thời tiết như ở ven biển thì tuổi thọ của nó vẫn xấp xỉ 30 năm. Với thép hộp mạ kẽm, lớp kẽm trên bề mặt sẽ bảo vệ thép khỏi tác động từ môi trường hay hóa chất, ngăn ngừa gỉ sét trên bề mặt vật liệu, nâng cao độ bền hơn
  • Dễ dàng kiểm tra: Đánh giá – quan sát chất lượng sản phẩm qua những chi tiết nhỏ như mối hàn.
  • Giá thành thấp: Nguyên liệu để phục vụ việc chế tạo thép hộp có giá thành thấp, dễ tìm, thậm chí một số nước còn tái chế phế liệu để tạo ra thép hộp có chất lượng bằng đến 98% so với hàng mới. Nên là giá thành thép hộp không cao, phù hợp chi phí khách hàng bỏ ra

Phân loại thép hộp cơ bản

Thép hộp vuông

Thép hộp vuông về mẫu mã có kích thước, độ dày rất đa dạng, phù hợp với nhiều công trình khác nhau. Quy cách lớn nhất là 90 x 90 mm, nhỏ nhất là 12 x 12 mm. Độ dày cũng khác nhau tùy vào yêu cầu chịu lực: từ 0.7 đến 4 mm.

Về phân loại, hiện nay thị trường ưu chuộng 2 loại thép hộp vuông chính là thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp vuông đen.

– Ứng dụng: khung sườn xe tải, khung mái nhà, đóng cốp pha…

– Quy cách:

Thép hộp vuông từ 38 – 90 mm có quy cách 25 cây/ 1 bó.

Thép hộp vuông từ 12 – 30 mm có quy cách 100 cây/ 1 bó.

– Tính trọng lượng thép hộp vuông theo công thức:

P = (2 * a – 1,5708 * s) * 0,0157 * s

Trong đó:

a: kích thước cạnh.

s: độ dày cạnh.

Thép hộp chữ nhật

  • Thép hộp chữ nhật thường được ưa chuộng trong các công trình công nghiệp có quy mô lớn như nhà máy, chung cư, công xưởng…
  • Thép hộp hình chữ nhật có mẫu mã phong phú: loại lớn nhất là 60 × 120 mm, loại nhỏ nhất là 10 × 30 mm.  Độ dày từ 0.7 mm – 4 mm. Có hai loại thép hộp hình chữ nhật là thép hộp chữ nhật đen & thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, chống oxi hóa, han gỉ và ăn mòn.
  • Ứng dụng: kết cấu thép, chế tạo thiết bị gia dụng, xây tường, cửa, cửa sổ trang trí, đóng tàu, sản xuất khung xe container, xe đạp, xe máy, ô tô, nhà kính nông nghiệp….
  • Quy cách

Sắt hộp chữ nhật từ 10 x 30 mm – 30 x 60 mm có quy cách 50 cây/ 1 bó.

Sắt hộp chữ nhật từ 40 x 80 mm – 45 x 90 mm có quy cách 20 cây/ 1 bó.

Sắt hộp chữ nhật từ 50 x 100 mm – 60 x 120 mm có quy cách 18 cây/ 1 bó.

– Trọng lượng thép hộp chữ nhật được tính theo công thức:

P = (a + b – 1,5078 * s) * 0,0157 * s

Trong đó:

a, b: kích thước cạnh.

s: độ dày cạnh.

Bảng tra trọng lượng thép hộp dùng để làm gì?

Barem thép ( bảng trọng lượng thép ) đã được quy đổi theo từng loại, từng kích thước, đơn vị trên từng cây, với chiều dài chuẩn của mỗi cây thép thường là từ 6m -> 12m tùy theo nhà sản xuất.

Thông qua bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp thì các chủ đầu tư, kiến trúc sư tính toán được số lượng, khối lượng thép cần dùng & trọng lượng của công trình:

  • Dễ dàng tính được khối lượng sắt thép với khối lượng bê tông một cách chính xác. Từ đó, tính được kết cấu lực, trọng lượng và những chỉ số an toàn của dự án.
  • Đánh giá được chất lượng thép của nhà sản xuất thép xây dựng & có thể giám sát, nghiệm thu khối lượng đơn hàng một cách dễ dàng.
  • Bên cạnh đó tính toán chi phí của khối lượng thép cần sử dụng cũng giúp ích cho việc xây dựng ngân sách, quản lý chi phí & cân bằng nhiều yếu tố để đạt hiệu quả cao nhất trong thi công xây dựng dự án chung.

Hy vọng thông qua bài viết Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp mà công ty Nhật Minh vừa nêu trên đây. Quý khách đã lựa chọn được cho mình dòng sản phẩm phù hợp nhất. Nếu có nhu cầu thanh lý phế liệu sắt thép, xin mời bạn liên hệ cho chúng tôi theo địa chỉ:

Địa chỉ Công ty

Công Ty TNHH Thương Mại Nhật Minh

Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM

Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội

Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )

Email: phelieubactrungnam@gmail.com

Ban biên tập: Phế Liệu Nhật Minh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
zalo
zalo
0933.383.678 0976.446.883
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, chuyển nhà thành hưng, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , thiết kế và thi công nhà, bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
DMCA
PROTECTED
Translate »