Tin tức

[Top 1]Thu mua phế liệu tôn Austnam cũ hư hỏng, tồn kho với giá cao

Thu mua phế liệu tôn Austnam cũ hư hỏng, tồn kho với giá cao – Phế liệu Nhật Minh. Tôn Austnam là một thương hiệu tôn có tiếng trên thị trường hiện nay. Với nhiều năm phát triển, công ty đã cho ra đời nhiều sản phẩm, phục vụ nhu cầu xây dựng mọi miền đất nước. Với hệ thống đại lý rộng khắp, thương hiệu này ngày càng được nhiều khách hàng biết đến. 

[Top 1]Thu mua phế liệu Tôn Phương Nam cũ hư hỏng, tồn kho với giá cao

[Top 1]Thu mua phế liệu tôn Austnam cũ hư hỏng, tồn kho với giá cao – Phế liệu Nhật Minh

Công ty thu mua Phế Liệu Nhật Minh Chuyên thu mua phế liệu giá cao, số lượng lớn, tận nơi các loại phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
❇ Lịch làm việc linh hoạt –  Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả chủ nhật và ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất –  Công ty thường xuyên cập nhật giá Thu mua phế liệu TPHCM để quý khách tham khảo
❇ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay –  Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản.

Công ty Phế liệu Nhật Minh chuyên thu mua phế liệu Tôn Austnam cũ với mức giá cao, dịch vụ chuyên nghiệp, thanh toán minh bạch và sòng phẳng, nhằm đem lại lợi ích cao nhất cho quý khách hàng.

Nếu quý vị có nhu cầu thanh lý phế liệu Tôn Austnam cũ, hãy liên hệ ngay với Công ty mua phế liệu Nhật Minh. Báo giá mới nhất của phế liệu Tôn Austnam cũ sẽ được Nhật Minh gửi tới quý khách hàng ngay tức khắc.

Thu mua phế liệu tôn Austnam cũ hư hỏng, tồn kho với giá cao – Phế liệu Nhật Minh

Tôn phế liệu là gì?

Tôn phế liệu chủ yếu là các sản phẩm tôn đã bị hỏng hóc, cũ kỹ, không còn giá trị sử dụng, nguyên liệu thừa trong quá trình sản xuất hoặc thi công các loại tôn khác nhau.

Giá thu mua phế liệu Tôn Austnam cũ trên thị trường trung bình từ 6.500đ – 9.500đ/kg. Đây không hoàn toàn là giá trị khách hàng thu nhận được sau khi thanh lý phế liệu Tôn Austnam cũ.

Bởi lẽ, khách hàng còn phải chi trả rất nhiều khoản phí khác liên quan đến thanh lý phế liệu như: thu gom và di dời phế liệu, dọn dẹp hậu trường sau khi kết thúc giao dịch,…

Giá thu mua phế liệu Tôn Austnam cũ của Công ty Phế liệu Nhật Minh mới nhất hôm nay

Giá thu mua phế liệu Tôn Austnam cũ của Công ty Phế liệu Nhật Minh trung bình từ 9.000đ – 24.000đ/kg, tùy theo từng loại tôn, tình trạng thực tế, khả năng tái chế, cũng như khối lượng tôn thu mua thực tế.

Để biết giá phế liệu Tôn Austnam cũ chính xác nhất, quý vị có thể thực hiện 2 bước sau hoặc gọi đến hotline 0933 608 678 để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất.

Nhìn chung, giá phế liệu Tôn Austnam cũ của Công ty Phế liệu Nhật Minh luôn cao hơn các đơn vị khác, đi kèm với đó là quy trình mua bán chuyên nghiệp, uy tín, tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho quý khách hàng.

Liên hệ ngay với Công ty Phế liệu Nhật Minh để nhận báo giá thu mua phế liệu Tôn Austnam cũ hôm nay.

Những tính năng ưu việt của tôn Austnam đem lại cho người mua

Cho đến hiện tại, tôn Austnam đã chinh phục và gây ấn tượng có phổ quát người sử dụng, trở nên một trong các thương hiệu tôn thép hàng đầu Việt Nam.

Ngoài giá tôn Austnam cực quyến rũ thì sản phẩm còn những tính năng ưu việt. Điều này đem đến cho người dùng nhiều ích lợi nên sản phẩm được dành đầu tiên sử dụng cho phổ quát Công trình.

Nhãn hàng tôn uy tín

Tôn Austnam là thương hiệu uy tín mang thị đông đảo thuộc top đầu hiện tại tại thị trường Việt Nam. Đây được công nhận là nhãn hàng uy tín trong nhiều năm liền do người sử dụng Tìm hiểu. Công ty cũng nhận được phổ biến giải thưởng từ nhà nước, Hội tổ chức và công ty liên quan.

Điều này khẳng định cam kết về chất lượng sản phẩm và tiêu chí tạo ra những trị giá cao nhất cho người sử dụng và phường hội. Số đông những sản phẩm đều được cung ứng theo thứ tự và khoa học Úc (Non oxidising furnace) và đạt tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015.

Những tiêu chuẩn quốc tế của tôn như ASTM (thị trường Mỹ), BS EN (thị trường châu Âu), JIS (thị trường Nhật Bản), AS (thị trường Úc), MS (thị trường Malaysia). không những người dùng trong nước mặc cả Quốc tế cũng rất tin tưởng chọn lựa thương hiệu này. Chất lượng, độ bền và giá tôn Austnam rẻ chính là điều khiến nhãn hiệu bay cao bay xa.

Chất lượng sản phẩm cao

Tôn Austnam là sản phẩm được liên doanh cung ứng giữa 2 tập đoàn bậc nhất về sản xuất tôn thép chất lượng cao. các tấm tôn được cung cấp sở hữu dây chuyền máy móc hiện đại và khép kín, các nguyên liệu đầu vào cũng như mọi giai đoạn đều được theo dõi và kiểm định nghiêm nhặt. Thành phẩm đầu ra cũng được kiểm định khắt khe trước lúc tới tay người dùng.

Chính cho nên, cho dù là Công trình nhỏ hay những Dự án lớn đều với mặt của loại vật liệu này. Mỗi năm tập đoàn phân phối nguyên liệu cho hơn 1 triệu Dự án, đây là Con số đáng ước mong cho những thương hiệu, nhãn tôn hiện tại. Điều này cũng là nguyên tố minh chứng cho chất lượng của sản phẩm.

Độ bền cao làm nâng cao tuổi thọ Dự án

Tại Việt Nam thời tiết đổi thay thất thường và hơi nóng nực nên chiếc tôn Austnam là 1 tuyển lựa mà người dùng không nên bỏ qua. Tôn làm cho nâng cao tuổi thọ cho các Dự án bởi độ bền cực kỳ cao, khó tậu thấy ở các sản phẩm khác trên thị phần. Tuổi thọ của nguyên liệu này cao gấp 4 lần so với các loại tôn thường khác.

bên cạnh đó, sản phẩm còn mang khả năng chống rỉ sét và chống ăn mòn cực phải chăng. Trọng lượng của tôn cũng rất nhẹ, làm giảm bớt lượng lực đè lên đông đảo ngôi nhà, góp phần tăng tuổi thọ cho Công trình.

Giúp chủ nhà tiết kiệm điện và giá bán

Tôn Austnam với khả năng tiếp thụ nhiệt thấp giúp đem đến ko khí mát mẻ cho Công trình, nhất là nhà ở, rất phù hợp mang khí hậu tại Việt Nam. mang kỹ thuật độc quyền tiên tiến Eco-cool nên tôn có khả năng cách nhiệt rẻ. các tấm tốn sở hữu thể phản xạ nhiệt trực tiếp, khiến giảm nhiệt độ của mái lên đến 5°C.

Các nhân tố này giúp cho khách hàng tiết kiệm điện dùng hàng tháng, giảm được giá tiền sinh hoạt. giả dụ là những Dự án lớn, nhà máy, công xưởng thì mức tiết kiệm sẽ tương đối lớn. tuy nhiên, dùng tôn còn mang đến sự thoả thích cho con người.

Với sự mát mẻ mà tôn đem đến thì gia chủ ko cần sử dụng quá phổ thông những thiết bị điện khiến mát như quạt, điều hòa,… chẳng những giá tôn Austnam cạnh tranh mà dùng sản phẩm còn giúp bạn tiết kiệm chi phí năng lượng.

Tính thẩm mỹ cao

Với màu sắc của tôn cực kỳ đa dạng và phong phú cộng bề mặt sáng bóng, sang trọng thì khách hàng sở hữu đa dạng sự chọn lọc theo thị hiếu của mình.

Tùy theo nhu cầu, yêu cầu thẩm mỹ và phong thủy mà bạn với thể thuận tiện chọn được màu tôn phù hợp. Bảng màu cơ bản bao gồm Xanh rêu, xanh biển, xanh ngọc, trắng sữa, đỏ đun,… và giá tôn Austnam những màu tương đồng nhau.

Độ bền màu theo thời kì của sản phẩm khiến cho tăng vẻ đẹp cho các Công trình. thành ra người sử dụng cứ lặng tâm không cần lo về trạng thái bị phai màu hay trầy xước của bề mặt tôn dù tiêu dùng chỉ mất khoảng dài. không những thế bề mặt sản phẩm cũng cực dễ dàng để vệ sinh, thoát nước nhanh và tránh tiếng ồn.

Bảng giá tôn Austnam sẽ được công ty cung cấp cho những khách hàng đang quan tâm ngay sau đây:

Báo giá tôn mạ nhôm kẽm Austnam

Tôn mạ kẽm Austnam được chia thành nhiều loại khác nhau dựa theo từng quy cách. Bởi vậy giá tôn Austnam mạ kẽm cũng có sự chênh lệch. Thông tin cụ thể được Phế liệu Nhật Minh cung cấp như sau:

Giá tôn Austnam Az150; G550/G340; Sơn Polyester 25/10 µm

Độ dày AC11 ATEK1000 ATEK1088 AV11 ALOK420 ASEAM
11 sóng 6 sóng 5 sóng vách/trần tôn không vít
1000/1070 1000/1065 1020/1100 1100/1130 420 480
0,45 mm 178.000 179.000 174.000 171.000 220.000 200.000
0,47 mm 182.000 183.000 179.000 175.000 226.000 205.000

Giá tôn Austnam Az100; G550/G340; Sơn Polyester 18/5 µm

Màu sắc và kích thước các loại cụ thể như sau:

  • 0.40mm, 0.42mm : Xanh rêu, đỏ đun
  • 0.45mm : Xanh rêu, xanh biển, xanh ngọc, đỏ đun, trắng sữa
Độ dày AD11 AD06 AD05 ADVT ADLOK420 ASEAM
11 sóng 6 sóng 5 sóng vách/trần tôn không vít
1000/1070 1000/1065 1020/1100 1100/1130 420 480
0,4 mm 162.000 163.000 159.000 156.000
0,42 mm 167.000 168.000 164.000 161.000
0,45 mm 171.000 172.000 168.000 165.000 212.000 192.000
Tôn sóng ngói ADTILE107 độ dày 0,42mm = 179.000 VNĐ/m²

Ghi chú:

  • Giá tôn Austnam chấn vòm cộng thêm 5.000 VNĐ/m² (áp dụng cho 6 sóng và 11 sóng)
  • Tiêu chuẩn áp dụng ASTM A755/A792/A924

Báo giá phụ kiện tôn Austnam

Giá các tấm phụ kiện tôn:

Khổ rộng

    (mm)

Tôn mạ nhôm kẽm Az150 Tôn mạ nhôm kẽm Az100
0,47mm 0,45mm 0,45mm 0,42mm
300 mm 54.500 53.500 50.500 49.500
400 mm 71.500 69.500 65.500 64.500
600 mm 105.000 102.000 97.000 94.000
900 mm 156.500 151.500 144.500 140.500
1200 mm 195.500 189.500 180.500 174.500

Giá các phụ kiện khác:

Tên phụ kiện Đơn vị tính VNĐ/đơn vị
Vít Đài Loan, tiêu chuẩn AS3566-Class 3 – 1000g test phun muối
Vít dài 65mm Chiếc 2.300
Vít dài 45mm Chiếc 1.700
Vít dài 20mm Chiếc 1.200
Vít đính dài 16mm Chiếc 700
Vít bắt đai Chiếc 700
Đai bắt tôn ALOK, ASEAM Chiếc 9.000
Tấm chặn tôn ASEAM Bộ 17.000
Keo Silicone Ống 48.000

Giá tôn Austnam – Cửa chớp tôn Austnam

Cửa chớp Độ dày (mm) VNĐ/m²

Tôn màu AZ150

0,42 653.000
0,45 638.000
0,47 603.000

Giá tôn cách nhiệt Austnam

Đơn giá : VNĐ/m²

Tôn + PU + Bạc (Alufilm)

Chiều dày lớp PU 18mm (±2mm)

Độ dày(mm) APU1 (Lớp mạ Az150) APU1 (Lớp mạ Az100)
6 sóng 11 sóng 6 sóng 11 sóng
1000/1065 1000/1070 1000/1065 1000/1070
0,4 mm 250.000 254.000
0,42 mm 255.000 259.000
0,45 mm 266.000 270.000 260.000 263.000
0,47 mm 271.000 274.000

Giá tôn Austnam Panel EPS 3 lớp

Tấm mái AR-EPS – Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³
  Độ dày

      (mm)

Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm)
0,40/0,35 0,45/0,35 0,40/0,40 0,45/0,40
Hiệu dụng / khổ rộng : 980mm/1080mm
50 mm 329.000 342.000 341.000 351.000
75 mm 352.000 364.000 362.000 373.000
100 mm 377.000 388.000 387.000 397.000
Tấm mái AP-EPS – Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³
Độ dày(mm) Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm)
0,35/0,35 0,40/0,35 0,40/0,40 0,45/0,40
Hiệu dụng / khổ rộng : 1160mm/1190mm
50 mm 282.000 292.000 301.000 31.000
75 mm 303.000 312.000 321.000 330.000
100 mm 322.000 331.000 341.000 35.000

Giá tôn Austnam trên được Phế liệu Nhật Minh báo tại thời điểm cụ thể. Trên thực tế sẽ có khá nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến báo giá, ví dụ như số lượng mua, địa điểm nhận hàng, số lần mua hàng, tình hình cung cầu thực tế…

Bởi vậy quý khách nên gọi điện trực tiếp đến số Hotline/Zalo: 0933 383 678 – 0976 446 883 của Phế liệu Nhật Minh để được tư vấn báo giá cụ thể. 

Báo giá mua phế liệu Tôn Austnam cũ tại TPHCM – Phế liệu Nhật Minh

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều mức giá Thu mua phế liệu Tôn Phương Nam cũ nhưng kèm theo là các khoản chi phí phát sinh là ảnh hưởng trực tiếp đến quyền lợi của khách hàng.

Mức giá thu mua phế liệu tôn cũ tại Phế liệu Nhật Minh hiện đang dao động từ 11.000đ đến 30.000đ/kg, tùy thuộc vào thời điểm và chất lượng tôn khi thu mua.

Cam kết giá thành mà chúng tôi đưa ra luôn tốt nhất thị trường và bạn sẽ không cần bỏ ra thêm bất kỳ chi phí vận chuyển hay di dời nào khác, hoàn toàn nói không với tình trạng chèn ép giá, gây ra nhiều vấn đề bất cập, ảnh hưởng đến lợi ích của khách hàng. 

Dưới đây là báo giá phế liệu mới nhất hiện nay của Công ty thu mua phế liệu Nhật Minh.

Công ty Nhật Minh không chỉ thu sắm phế liệu sở hữu giá tiền cao hơn thông thường, mà còn tương trợ các bạn số đông nhà sản xuất khác nữa như: thu nhặt, tải phế liệu, thu vén hậu đài sau lúc di dời phế liệu, hoàn thiện hóa đơn chứng từ theo đề nghị của người dùng,… những dịch vụ này miễn phí 100% cho quý khách.

Thu mua phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Phế Liệu Đồng Đồng dây điện 200.000 – 300.000
Đồng đỏ 245.000 – 345.000
Đồng vàng 120.000 – 200.000
Mạt đồng vàng 100.000 – 200.000
Đồng cháy 150.000 – 235.000
Phế Liệu Sắt Sắt đặc 13.000 – 25.000
Sắt vụn 12.000 – 18.000
Sắt gỉ sét 11.000 – 19.000
Bazo sắt 10.000 – 15.000
Bã sắt 9.000 – 11.500
Sắt công trình 15.000 – 19.000
Dây sắt thép 9.000 – 12,500
Phế Liệu Chì Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 395.500 – 565.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 35.000 – 66.000
Phế Liệu Bao bì Bao Jumbo 90.000 (bao)
Bao nhựa 105.000 – 195.500 (bao)
Phế Liệu Nhựa ABS 45.000 – 75.000
Nhựa đầu keo 19.000 – 30.000
PP 25.000 – 45.500
PVC 13.500 – 35.000
HI 25.500 – 35.500
Ống nhựa PP 20.000 – 30.000
Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 18.000
Giấy báo 19.000
Giấy photo 18.000
Phế Liệu Kẽm Kẽm IN 55.500 – 75.500
Phế Liệu Inox Loại 201 25.000 – 35.000
Loại 304Inox 316

Inox 430

Inox 310

37.000 – 35.00045.000 – 55.000

19.000 – 30.000

55.000 -65.000

Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) 55.000 – 70.500
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 50.000 – 65.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 32.000 – 45.500
Bột nhôm 6.500
Nhôm dẻo 39.000 – 49.500
Nhôm máy 29.500 – 47.500
Phế Liệu Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán
Khuôn hợp kim, carbay
350.000 – 650.000
Thiếc 250.000 – 680.000
Vải cây phế liệu Vãi câyVãi Khúc 190.000 – 260.00070.000 – 100.000
Phom nhựa phế liệu Nhựa phế liệu ngành giày 25.000 – 35.000
Phế Liệu Nilon Nilon sữa 14.500 – 19.500
Nilon dẻo 19.500 – 29.500
Nilon xốp 9.500 – 19.500
Kẽm in Phế Liệu Kẽm in offsetKẽm in vụn 65.000 – 70.00045.000 – 55.000
Khuôn Phế Liệu Khuôn ép 30.000 – 40.000
Máy móc phế liệu Các loại máy móc phế liệu 30.000 – 55.000
Phế Liệu Thùng phi Sắt 125.500 – 140.500
Nhựa 115.500 – 165.500
Phế Liệu Pallet Nhựa 115.500 – 195.500
Phế Liệu Niken Các loại 190.500 – 315.000
Phế Liệu Linh kiện điện tử Máy móc các loại 405.000 – 1.000.000

BẢNG GIÁ HOA HỒNG BÁN PHẾ LIỆU TẠI CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU NHẬT MINH

Bên dưới là bảng hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết của Phế Liệu Nhật Minh. Tuy nhiên, hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó.

Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho Công ty Thu Mua Phế Liệu Nhật Minh bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.

Loại phế liệu Số lượngu Hoa hồngn
Thu mua phế liệu sắt vụn Từ 1-5 tấn 6.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 15.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 36.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 50.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu đồng Từ 1-2 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 2-5 tấn 25.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 50.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 110.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 250.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 270.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu nhôm Từ 1-5 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 25.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 70.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 110.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 130.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu inox Dưới 5 tấn 15.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 80.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 200.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 210.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu hợp kim Dưới 1 tấn 7.000.000 VNĐ
Từ 1-2 tấn 16.000.000 VNĐ
Từ 2-5 tấn 45.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 100.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 210.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 550.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 570.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu điện tử Từ 1-2 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 2-10 tấn 80.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 180.000.000 VNĐ
Trên 20 tấn Trên 210.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu vải vụn Dưới 5 tấn 15.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 70.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 200.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 220.000.000 VNĐ

Quy trình thu mua phế liệu tại Nhật Minh

Một quy trình thu mua phế liệu tối ưu và có áp dụng công nghệ cho nên Nhật Minh có thể tiết kiệm chi phí công ty đồng thời tăng giá thu mua phế liệu cho khách hàng.

Bước 1: Tiếp nhận thông tin của khách hàng qua Hotline, Zalo, Facebook.

Thông tin ở đây có thể là gọi điện trực tiếp, nhắn tin, gửi hình ảnh, Video về phế liệu của bạn.

Bước 2: Khảo sát và báo giá

Công ty sẽ cử nhân viên có kinh nghiệm báo giá thu mua phế liệu trực tiếp thông qua hình ảnh, video quý khách cung cấp hoặc trực tiếp tới bãi phế liệu và báo giá.

Bước 3: Thỏa thuận (ký hợp đồng nếu cần)

Khí khách hàng đồng ý với giá mua mà công ty báo giá thì 2 bên sẽ đi đến thỏa thuận thu mua.

Bước 4: Cân và thanh toán:

Chúng tôi sẽ có nhân viên phân loại, cân đo và thanh toán theo giá đã thỏa thuận cho quý khách. Thanh toán 1 lần bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng.

Bước 5: Chăm sóc khách hàng

Đối với khách hàng có hợp đồng mua bán định kỳ hay khách hàng thường xuyên có phế liệu thì nhân viên chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật giá phế liệu gửi tới quý khách hàng cùng với những thông tin cần thiết về tình hình thu mua, giá phế liệu để khách hàng biết.

Trên đây là những thông tin cần thiết nhất mà khách hàng có phế liệu nhôm nói riêng và có phế liệu nói chung cần biết như giá phế liệu, tình hình thu mua, quy trình hoạt động của công ty phế liệu Nhật Minh.

Hiện nay, Phế liệu Nhật Minh đang nhận thu mua tất cả các loại phế liệu có trên thị trường như sắt, đồng, nhôm, inox, thép, giấy, thùng carton, nhựa, nilon nhà máy,…

Qua bài viết trên, quý khách hàng đã biết được thêm các thông tin về “Thu mua phế liệu tôn Austnam cũ hư hỏng, tồn kho với giá cao“. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào về nội dung hoặc muốn tìm hiểu về dịch vụ của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ theo các thông tin dưới đây.

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU NHẬT MINH

Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
Hotline/Zalo: 0933 383 678 – 0976 446 883
Website: https://phelieunhatminh.com/Facebook
Email: phelieubactrungnam@gmail.com

Xem thêm: giá tôn Austnam mới nhất hôm nay

Share
Phế liệu Nhật Minh

Thu Mua Phế Liệu Nhật Minh - Công ty thu mua phế liệu giá cao TPHCM và toàn quốc【CÂN CHUẨN】Web thu mua phế liệu - HOA HỒNG tới 500 TRIỆU.

Published by
Phế liệu Nhật Minh