Tin tức

Bảng báo giá thép hộp Maruichi Sunsco mạ kẽm mới nhất hiện nay

⭐ Khu vực thu mua phế liệu mở rộng trên toàn quốc ⭐ Update bảng giá phế liệu mỗi ngày tại: phelieunhatminh.com
⭐ Mua bán giá cao tất cả các mặt hàng phế liệu ⭐ Sử dụng cân hiện đại cho ra thông số chính xác nhất
⭐ Chi trả tiền mặt + hoa hồng cao nếu khách hàng giới thiệu nguồn phế liệu khác ⭐ Nhân viên lành nghề, tư vấn nhanh
⭐ Trợ giúp tư vấn và giải đáp thắc mắc 24/7 ⭐ Hotline nhận đóng góp và phản hồi từ khách hàng.

Ở thời điểm hiện tại thì báo giá thép hộp Maruichi Sunsco mạ kẽm mới nhất như thế nào? Thông qua dây chuyền sản xuất từ Nhật Bản, những thanh thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật Maruichi Sunsco mạ kẽm được rất nhiều khách hàng yêu thích & tìm kiếm vì chất lượng tốt cùng mức giá cực kỳ ưu đãi.

Chi tiết về thép hộp Maruichi Sunsco mạ kẽm

Dòng sản phẩm thép hộp hình vuông hoặc hình chữ nhật đến từ thương hiệu Maruichi Sunsteel. Sở hữu bề dày nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất tôn thép tráng hợp kim nhôm kẽm, nhà máy Maruichi Sunsteel đã làm nên những sản phẩm thép hộp chất lượng cao với kích thước cực kỳ phong phú độc đáo.

Các thanh thép hộp Maruichi có cấu trúc chính là mặt cắt hình vuông hoặc hình chữ nhật, được mạ kẽm nên bề mặt có màu trắng bạc. Độ dày thành hộp khá đa dạng, phụ thuộc vào thiết kế và nhu cầu sử dụng của khách hàng mà có thể lựa chọn những sản phẩm có kích thước phù hợp. 

Sắt hộp cũ là gì?

Sắt hộp hay thép hộp, là loại nguyên vật liệu bằng kim loại được ưa chuộng dụng khá nhiều trong đời sống và các công trình xây dựng cũng như: ngành chế tạo cơ khí & chiếm tỷ trọng lớn trong lĩnh vực  thu mua phế liệu sắt thép.

Các loại sắt hộp hiện nay

  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: 10×30, 13×26, 20×40, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
  • Thép hộp vuông mạ kẽm: 12×12, 14×14, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100

Bảng báo giá sắt thép I150 Đại Việt mới nhất

Đặc điểm của thép hộp Maruichi Sunsco là gì?

Vì sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, nên các thanh thép hộp vuông & thép hộp chữ nhật Maruichi Sunsco đều sở hữu chất lượng + độ bền cực kỳ tốt, 100% đáp ứng mọi yêu cầu phức tạp của các công trình xây dựng:

  • Độ bền tốt, độ cứng cao, dễ dàng chịu được các tác động của thời tiết cực đoan => giữ vững sự chắc chắn cho công trình
  • Có nhiều mẫu mã, đa dạng, có thể đáp ứng nhiều yêu cầu của người tiêu dùng
  • Tuổi thọ lên tới 60 – 70 năm trong môi trường tự nhiên
  • Kết cấu gọn gàng, vận chuyển, thi công, hay lắp đặt và thay thế điều có nhiều thuận lợi

Bảng giá thép hộp Maruichi Sunsco mạ kẽm & thép phế liệu mới nhất

Độ bền chắc tối ưu, cùng với khả năng chịu lực tốt, nên thép hộp thương hiệu Maruichi Sunsco được lòng rất nhiều khách hàng có nhu cầu xây dựng trên thị trường Việt Nam.

Bảng giá thép hộp vuông Maruichi Sunsco mạ kẽm

Quy cách Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Đơn giá (VNĐ/ cây 6m)
14×14 0.8 1.76 Liên hệ
1 2.25 63,000
1.2 2.6 73,000
16×16 1 2.65 74,000
1.2 3 84,000
20×20 1 3.4 95,000
1.2 3.85 108,000
1.4 4.45 125,000
25×25 1 4.2 118,000
1.2 4.75 133,000
1.4 5.7 160,000
1.8 7.4 208,000
30×30 0.9 4.47 Liên hệ
1 5.3 149,000
1.2 5.47 154,000
1.4 6.8 191,000
1.8 8.6 242,000
40×40 1 7 197,000
1.2 7.65 215,000
1.4 9.2 259,000
1.8 11.7 329,000
2 14.3 403,000
50×50 1 8.52 Liên hệ
1.2 9.5 267,000
1.4 11.6 327,000
1.8 14.5 408,000
2 18 507,000
60×60 1.4 14 394,000
1.8 17.5 493,000
75×75 1.4 17.5 493,000
1.8 22 620,000
2 27.2 767,000
90×90 1.4 21.5 606,000
1.8 27 761,000
2 32.7 922,000

Bảng giá thép hộp chữ nhật Maruichi Sunsco mạ kẽm

Quy cách Độ dày (mm) Khối lượng (kg) Đơn giá (VNĐ/ cây 6m)
13×26 0.8 2.57 Liên hệ
1 3.35 94,000
1.2 3.8 107,000
20×40 1 5.2 146,000
1.2 5.6 157,000
1.4 6.8 191,000
1.8 8.6 242,000
25×50 1 6.4 180,000
1.2 7.2 203,000
1.4 8.6 242,000
1.8 10.9 307,000
2 13.8 389,000
30×60 1 7.75 218,000
1.2 8.55 241,000
1.4 10.4 293,000
1.8 13.4 377,000
2 16.8 473,000
30×90 1.2 12 338,000
1.4 13.9 391,000
1.8 18.5 521,000
2 20.5 578,000
40×80 1 10.26 289,000
1.2 11.5 324,000
1.4 13.9 391,000
1.8 18 507,000
2 21.7 611,000
50×100 1.2 14.6 411,000
1.4 17.5 493,000
1.8 22 620,000
2 27.4 772,000
60×120 1.4 21.2 597,000
1.8 27 761,000
2 32.7 922,000

Giá phế liệu sắt & các loại phế liệu đang thịnh hành hiện nay

Thu mua phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Đồng Đồng cáp 155.000 – 400.000
Đồng đỏ 135.000 – 300.000
Đồng vàng 115.000 – 250.000
Mạt đồng vàng 95.000 – 200.000
Đồng cháy 125.000 – 235.000
Sắt Sắt đặc 12.000 – 25.000
Sắt vụn 10.00 – 15.000
Sắt gỉ sét 9.000 – 15.000
Bazo sắt 9.000 – 15.000
Bã sắt 9.000 – 15.000
Sắt công trình 9.000 – 12.000
Dây sắt thép 9.000 – 12.000
Chì Chì cục 540.000
Chì dẻo 395.000
Bao bì Bao Jumbo 70.000 – 90.0000 (bao)
Bao nhựa 90.000 – 195.000 (bao)
Nhựa ABS 25.000 – 60.000
PP 15.000 – 40.000
PVC 10.000 – 40.000
HI 20.000 – 50.000
Ống nhựa 12.000 – 15.000
Giấy Giấy carton 5.000 – 13.000
Giấy báo 13.000
Giấy photo 13.000
Kẽm Kẽm IN 50.000 – 95.000
Inox Inox 201 15.000 – 35.000
Inox 304, Inox 316 35.000 – 65.000
Inox 410, Inox 420, Inox 430 15.000 – 25.000
Ba dớ Inox 10.000 – 18.000
Nhôm Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) 55.000 – 85.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 45.000 – 70.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 25.000 – 55.000
Bột nhôm 4.500
Nhôm dẻo 35.000 – 50.000
Nhôm máy 30.000 – 45.000
Hợp kim Băng nhóm 15.000
Thiếc 12.000
Nilon Nilon sữa 12.000 – 20.000
Nilon dẻo 15.000 – 30.000
Nilon xốp 5.000 – 15.000
Thùng phi Sắt 110.000 – 160.000
Nhựa 115.000 – 185.000
Pallet Nhựa 95.000 – 230.000
Niken Các loại 170.000 – 330.000
Linh kiện điện tử máy móc các loại 350.000 trở lên

Địa chỉ Công ty

Công Ty TNHH Thương Mại Nhật Minh

Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM

Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội

Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )

Email: phelieubactrungnam@gmail.com

Share
Phế liệu Nhật Minh

Thu Mua Phế Liệu Nhật Minh - Công ty thu mua phế liệu giá cao TPHCM và toàn quốc【CÂN CHUẨN】Web thu mua phế liệu - HOA HỒNG tới 500 TRIỆU.

Published by
Phế liệu Nhật Minh