Bảng báo giá thép hộp Maruichi Sunsco mạ kẽm mới nhất hiện nay 🏆【Nhật Minh®】 tháng 04/2024

Bảng báo giá thép hộp Maruichi Sunsco mạ kẽm mới nhất hiện nay

 ⭐ Khu vực thu mua phế liệu mở rộng trên toàn quốc⭐ Update bảng giá phế liệu mỗi ngày tại: phelieunhatminh.com
⭐ Mua bán giá cao tất cả các mặt hàng phế liệu⭐ Sử dụng cân hiện đại cho ra thông số chính xác nhất
⭐ Chi trả tiền mặt + hoa hồng cao nếu khách hàng giới thiệu nguồn phế liệu khác⭐ Nhân viên lành nghề, tư vấn nhanh
⭐ Trợ giúp tư vấn và giải đáp thắc mắc 24/7⭐ Hotline nhận đóng góp và phản hồi từ khách hàng.

Ở thời điểm hiện tại thì báo giá thép hộp Maruichi Sunsco mạ kẽm mới nhất như thế nào? Thông qua dây chuyền sản xuất từ Nhật Bản, những thanh thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật Maruichi Sunsco mạ kẽm được rất nhiều khách hàng yêu thích & tìm kiếm vì chất lượng tốt cùng mức giá cực kỳ ưu đãi.

Chi tiết về thép hộp Maruichi Sunsco mạ kẽm

Dòng sản phẩm thép hộp hình vuông hoặc hình chữ nhật đến từ thương hiệu Maruichi Sunsteel. Sở hữu bề dày nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất tôn thép tráng hợp kim nhôm kẽm, nhà máy Maruichi Sunsteel đã làm nên những sản phẩm thép hộp chất lượng cao với kích thước cực kỳ phong phú độc đáo.

Các thanh thép hộp Maruichi có cấu trúc chính là mặt cắt hình vuông hoặc hình chữ nhật, được mạ kẽm nên bề mặt có màu trắng bạc. Độ dày thành hộp khá đa dạng, phụ thuộc vào thiết kế và nhu cầu sử dụng của khách hàng mà có thể lựa chọn những sản phẩm có kích thước phù hợp. 

Sắt hộp cũ là gì?

Sắt hộp hay thép hộp, là loại nguyên vật liệu bằng kim loại được ưa chuộng dụng khá nhiều trong đời sống và các công trình xây dựng cũng như: ngành chế tạo cơ khí & chiếm tỷ trọng lớn trong lĩnh vực  thu mua phế liệu sắt thép.

Các loại sắt hộp hiện nay

  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: 10×30, 13×26, 20×40, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
  • Thép hộp vuông mạ kẽm: 12×12, 14×14, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100

Bảng báo giá sắt thép I150 Đại Việt mới nhất

Đặc điểm của thép hộp Maruichi Sunsco là gì?

Vì sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, nên các thanh thép hộp vuông & thép hộp chữ nhật Maruichi Sunsco đều sở hữu chất lượng + độ bền cực kỳ tốt, 100% đáp ứng mọi yêu cầu phức tạp của các công trình xây dựng:

  • Độ bền tốt, độ cứng cao, dễ dàng chịu được các tác động của thời tiết cực đoan => giữ vững sự chắc chắn cho công trình
  • Có nhiều mẫu mã, đa dạng, có thể đáp ứng nhiều yêu cầu của người tiêu dùng
  • Tuổi thọ lên tới 60 – 70 năm trong môi trường tự nhiên
  • Kết cấu gọn gàng, vận chuyển, thi công, hay lắp đặt và thay thế điều có nhiều thuận lợi

Bảng giá thép hộp Maruichi Sunsco mạ kẽm & thép phế liệu mới nhất

Độ bền chắc tối ưu, cùng với khả năng chịu lực tốt, nên thép hộp thương hiệu Maruichi Sunsco được lòng rất nhiều khách hàng có nhu cầu xây dựng trên thị trường Việt Nam.

Bảng giá thép hộp vuông Maruichi Sunsco mạ kẽm

Quy cáchĐộ dày (mm)Khối lượng (kg)Đơn giá (VNĐ/ cây 6m) 
14×140.81.76Liên hệ
12.2563,000
1.22.673,000
16×1612.6574,000
1.2384,000
20×2013.495,000
1.23.85108,000
1.44.45125,000
25×2514.2118,000
1.24.75133,000
1.45.7160,000
1.87.4208,000
30×300.94.47Liên hệ
15.3149,000
1.25.47154,000
1.46.8191,000
1.88.6242,000
40×4017197,000
1.27.65215,000
1.49.2259,000
1.811.7329,000
214.3403,000
50×5018.52Liên hệ
1.29.5267,000
1.411.6327,000
1.814.5408,000
218507,000
60×601.414394,000
1.817.5493,000
75×751.417.5493,000
1.822620,000
227.2767,000
90×901.421.5606,000
1.827761,000
232.7922,000

Bảng giá thép hộp chữ nhật Maruichi Sunsco mạ kẽm

Quy cáchĐộ dày (mm)Khối lượng (kg)Đơn giá (VNĐ/ cây 6m) 
13×260.82.57Liên hệ
13.3594,000
1.23.8107,000
20×4015.2146,000
1.25.6157,000
1.46.8191,000
1.88.6242,000
25×5016.4180,000
1.27.2203,000
1.48.6242,000
1.810.9307,000
213.8389,000
30×6017.75218,000
1.28.55241,000
1.410.4293,000
1.813.4377,000
216.8473,000
30×901.212338,000
1.413.9391,000
1.818.5521,000
220.5578,000
40×80110.26289,000
1.211.5324,000
1.413.9391,000
1.818507,000
221.7611,000
50×1001.214.6411,000
1.417.5493,000
1.822620,000
227.4772,000
60×1201.421.2597,000
1.827761,000
232.7922,000

Giá phế liệu sắt & các loại phế liệu đang thịnh hành hiện nay

Thu mua phế liệuPhân loạiĐơn giá (VNĐ/kg)
ĐồngĐồng cáp155.000 – 400.000
Đồng đỏ135.000 – 300.000
Đồng vàng115.000 – 250.000
Mạt đồng vàng95.000 – 200.000
Đồng cháy125.000 – 235.000
SắtSắt đặc12.000 – 25.000
Sắt vụn10.00 – 15.000
Sắt gỉ sét9.000 – 15.000
Bazo sắt9.000 – 15.000
Bã sắt9.000 – 15.000
Sắt công trình9.000 – 12.000
Dây sắt thép9.000 – 12.000
ChìChì cục540.000
Chì dẻo395.000
Bao bìBao Jumbo70.000 – 90.0000 (bao)
Bao nhựa90.000 – 195.000 (bao)
NhựaABS25.000 – 60.000
PP15.000 – 40.000
PVC10.000 – 40.000
HI20.000 – 50.000
Ống nhựa12.000 – 15.000
GiấyGiấy carton5.000 – 13.000
Giấy báo13.000
Giấy photo13.000
KẽmKẽm IN50.000 – 95.000
InoxInox 20115.000 – 35.000
Inox 304, Inox 31635.000 – 65.000
Inox 410, Inox 420, Inox 43015.000 – 25.000
Ba dớ Inox10.000 – 18.000
NhômNhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất)55.000 – 85.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)45.000 – 70.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)25.000 – 55.000
Bột nhôm4.500
Nhôm dẻo35.000 – 50.000
Nhôm máy30.000 – 45.000
Hợp kimBăng nhóm15.000
Thiếc12.000
NilonNilon sữa12.000 – 20.000
Nilon dẻo15.000 – 30.000
Nilon xốp5.000 – 15.000
Thùng phiSắt110.000 – 160.000
Nhựa115.000 – 185.000
PalletNhựa95.000 – 230.000
NikenCác loại170.000 – 330.000
Linh kiện điện tửmáy móc các loại350.000 trở lên

Địa chỉ Công ty

Công Ty TNHH Thương Mại Nhật Minh

Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM

Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội

Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )

Email: phelieubactrungnam@gmail.com

Ban biên tập: Phế Liệu Nhật Minh

zalo
zalo
0933.383.678 0976.446.883
Translate »