⭐ Khu vực thu mua phế liệu mở rộng trên toàn quốc | ⭐ Update bảng giá phế liệu mỗi ngày tại: phelieunhatminh.com |
⭐ Mua bán giá cao tất cả các mặt hàng phế liệu | ⭐ Sử dụng cân hiện đại cho ra thông số chính xác nhất |
⭐ Chi trả tiền mặt + hoa hồng cao nếu khách hàng giới thiệu nguồn phế liệu khác | ⭐ Nhân viên lành nghề, tư vấn nhanh |
⭐ Trợ giúp tư vấn và giải đáp thắc mắc 24/7 | ⭐ Hotline nhận đóng góp và phản hồi từ khách hàng. |
Bảng tra barem ống, hộp inox đầy đủ & rõ ràng nhất vừa được Công ty Nhật Minh cập nhật. Kính gửi trực tiếp đến quý khách hàng tham khảo với mục đích để lựa ra sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình.
Chúng tôi chuyên cung cấp, phân phối các loại ống hộp inox 201, 304, 316,… đủ kích thước với chất lượng bảo đảm chính hãng 100%, giấy tờ CO-CQ chứng minh nguồn gốc sản phẩm. Để nhận những thông tin cụ thể hơn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline: 0933383678 – 0976446883 để được tư vấn và giải đáp nhé.
Nội dung chính:
Kích thước hộp inox gồm có nhiều chủng loại để người dùng dễ dàng lựa chọn phù hợp với mục đích sử dụng như: inox 304, 430, 316 và 201.
Hộp inox trên thị trường có đầy đủ kích thước tùy vào mỗi lĩnh vực cần được ứng dụng. Giá thành cũng vì thế mà cũng có sự khác biệt
Bảng báo giá thép hộp Maruichi Sunsco mạ kẽm mới nhất hiện nay
Bảng trọng lượng và kích thước hộp inox 304 | |||
STT | Loại sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây6m) |
1 | Inox304 100×100 mm | 1.5 | 28.21 |
2.0 | 37.47 | ||
3.0 | 55.75 | ||
2 | Inox 304 80×80 mm | 1.2 | 18.06 |
1.4 | 21.02 | ||
1.5 | 22.50 | ||
2.0 | 29.85 | ||
3.0 | 44.33 | ||
3 | Inox 304 70×70 mm | 1.0 | 13.17 |
1.1 | 14.47 | ||
1.2 | 15.77 | ||
1.4 | 18.36 | ||
1.5 | 19.65 | ||
2.0 | 24.77 | ||
4 | Inox 304 60×60 mm | 1.0 | 11.27 |
1.1 | 12.38 | ||
1.2 | 13.49 | ||
1.4 | 15.69 | ||
1.5 | 16.79 | ||
2.0 | 21.15 | ||
5 | Inox 304 10×10 mm | 0.5 | 0.92 |
0.6 | 1.09 | ||
0.7 | 1.26 | ||
0.8 | 1.42 | ||
0.9 | 1.59 | ||
1.0 | 2.23 | ||
6 | Inox 304 12×12 mm | 0.5 | 1.17 |
0.6 | 1.40 | ||
0.7 | 1.62 | ||
0.8 | 1.84 | ||
0.9 | 2.05 | ||
1.0 | 2.27 | ||
1.1 | 2.48 | ||
1.2 | 2.69 | ||
7 | Inox 304 15×15 mm | 0.5 | 1.47 |
0.6 | 1.76 | ||
0.7 | 2.05 | ||
0.8 | 2.32 | ||
0.9 | 2.60 | ||
1.0 | 2.88 | ||
1.1 | 3.25 | ||
1.2 | 3.41 | ||
8 | Inox 304 20×20 mm | 0.4 | 1.50 |
0.5 | 1.87 | ||
0.6 | 2.23 | ||
0.7 | 2.59 | ||
0.8 | 2.95 | ||
0.9 | 3.30 | ||
1.0 | 3.66 | ||
1.1 | 4.01 | ||
1.2 | 4.35 | ||
1.4 | 5.04 | ||
1.5 | 5.37 | ||
9 | Inox 304 25×25 mm | 0.4 | 1.88 |
0.5 | 2.34 | ||
0.6 | 2.80 | ||
0.7 | 3.26 | ||
0.8 | 3.71 | ||
0.9 | 4.16 | ||
1.0 | 4.61 | ||
1.1 | 5.05 | ||
1.2 | 5.49 | ||
1.4 | 6.37 | ||
1.5 | 6.80 | ||
2.0 | 8.50 | ||
10 | Inox 304 30×30 mm | 0.5 | 2.82 |
0.6 | 3.37 | ||
0.7 | 3.92 | ||
0.8 | 4.47 | ||
0.9 | 5.02 | ||
1.0 | 5.56 | ||
1.1 | 6.61 | ||
1.2 | 6.64 | ||
1.4 | 7.70 | ||
1.5 | 8.23 | ||
2.0 | 10.30 | ||
11 | Inox 304 40×40 mm | 0.7 | 5.26 |
0.8 | 5.99 | ||
0.9 | 6.73 | ||
1.0 | 7.46 | ||
1.1 | 8.19 | ||
1.2 | 8.92 | ||
1.4 | 10.36 | ||
1.5 | 11.08 | ||
2.0 | 13.92 | ||
12 | Inox 304 50×50 mm | 0.7 | 6.59 |
0.8 | 7.52 | ||
0.9 | 8.44 | ||
1.0 | 9.37 | ||
1.1 | 10.29 | ||
1.2 | 11.20 | ||
1.4 | 13.03 | ||
1.5 | 13.94 | ||
2.0 | 17.75 |
Bảng trọng lượng và kích thước Hộp inox hình chữ nhật
STT | Loại sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây6m) |
1 | Inox 304 10×50 mm | 0.6 | 3.37 |
0.7 | 3.92 | ||
0.8 | 4.47 | ||
0.9 | 5.02 | ||
1.0 | 5.56 | ||
1.2 | 6.64 | ||
1.5 | 8.23 | ||
2 | Inox 304 60×120 mm | 1.2 | 20.34 |
1.4 | 23.69 | ||
1.5 | 25.36 | ||
2.0 | 32.00 | ||
3 | Inox 304 10×20 mm | 0.4 | 1.12 |
0.5 | 1.39 | ||
0.6 | 1.66 | ||
0.7 | 1.92 | ||
0.8 | 2.19 | ||
0.9 | 2.45 | ||
1.0 | 2.70 | ||
1.1 | 2.96 | ||
1.2 | 3.20 | ||
4 | Inox 304 10×40 mm | 0.4 | 1.87 |
0.5 | 2.10 | ||
0.6 | 2.52 | ||
0.7 | 2.92 | ||
0.8 | 3.33 | ||
5 | Inox 304 13×26 mm | 0.5 | 1.82 |
0.6 | 2.17 | ||
0.7 | 2.52 | ||
0.8 | 2.87 | ||
0.9 | 3.22 | ||
1.0 | 3.56 | ||
1.1 | 3.90 | ||
1.2 | 4.24 | ||
1.4 | 4.90 | ||
1.5 | 5.23 | ||
6 | Inox 304 15×30 mm | 0.5 | 2.10 |
0.6 | 2.52 | ||
0.7 | 2.92 | ||
0.8 | 3.33 | ||
0.9 | 3.73 | ||
1.0 | 4.13 | ||
1.1 | 4.53 | ||
1.2 | 4.92 | ||
1.4 | 5.70 | ||
1.5 | 6.08 | ||
7 | Inox 304 20×40 mm | 0.6 | 3.37 |
0.7 | 3.92 | ||
0.8 | 4.47 | ||
0.9 | 5.02 | ||
1.0 | 5.556 | ||
1.1 | 6.10 | ||
1.2 | 6.64 | ||
1.4 | 7.70 | ||
1.5 | 8.23 | ||
8 | Inox 304 30×60 mm | 0.6 | 5.08 |
0.7 | 5.92 | ||
0.8 | 6.76 | ||
0.9 | 7.59 | ||
1.0 | 8.41 | ||
1.1 | 9.24 | ||
1.2 | 10.06 | ||
1.4 | 11.70 | ||
1.5 | 12.51 | ||
2.0 | 15.73 | ||
9 | Inox 304 40×80 mm | 0.9 | 10.16 |
1.0 | 11.27 | ||
1.1 | 12.38 | ||
1.2 | 13.49 | ||
1.4 | 15.69 | ||
1.5 | 16.79 | ||
2.0 | 21.15 | ||
10 | Inox 304 50×100 mm | 1.0 | 14.11 |
1.1 | 15.50 | ||
1.2 | 16.91 | ||
1.4 | 19.69 | ||
1.5 | 21.07 | ||
2.0 | 26.58 | ||
11 | Inox 304 25×50 mm | 0.7 | 4.92 |
0.8 | 5.61 | ||
0.9 | 6.30 | ||
1.0 | 6.99 | ||
1.1 | 7.67 | ||
1.2 | 8.35 | ||
1.4 | 9.70 | ||
1.5 | 10.37 | ||
2.0 | 13.02 |
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đồng | Đồng cáp | 155.000 – 400.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 300.000 | |
Đồng vàng | 115.000 – 250.000 | |
Mạt đồng vàng | 95.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 125.000 – 235.000 | |
Sắt | Sắt đặc | 12.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 15.000 | |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 | |
Chì | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Bao bì | Bao Jumbo | 70.000 – 90.0000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 195.000 (bao) | |
Nhựa | ABS | 25.000 – 60.000 |
PP | 15.000 – 40.000 | |
PVC | 10.000 – 40.000 | |
HI | 20.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 12.000 – 15.000 | |
Giấy | Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Kẽm | Kẽm IN | 50.000 – 95.000 |
Inox | Inox 201 | 15.000 – 35.000 |
Inox 304, Inox 316 | 35.000 – 65.000 | |
Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 – 25.000 | |
Ba dớ Inox | 10.000 – 18.000 | |
Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 45.000 – 70.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 25.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 | |
Hợp kim | Băng nhóm | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Nilon | Nilon sữa | 12.000 – 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 15.000 | |
Thùng phi | Sắt | 110.000 – 160.000 |
Nhựa | 115.000 – 185.000 | |
Pallet | Nhựa | 95.000 – 230.000 |
Niken | Các loại | 170.000 – 330.000 |
Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 350.000 trở lên |
Được sản xuất bởi loại thép không gỉ 304 ( hay gọi là inox ) => ứng dụng nhiều trong các sản phẩm bởi khả năng gia công & hoàn thiện hơn các loại thép không gỉ khác.
Loại inox này có khả năng định hình & hàn rất tốt, cấu trúc austenit cân bằng của lớp 304 cho phép chúng được kéo sâu mà không cần ủ trung gian, điều này đã giúp cho loại inox 304 chiếm ưu thế nổi bật trong việc sản xuất những bộ phận không gỉ được như bồn rửa, thiết bị gia dụng và nồi chảo.
Người ta ứng dụng loại inox này rất nhiều trong sản xuất, đặc biệt là trong sản xuất inox hộp 201. Loại 201 thép không gỉ chính là austenit crôm-niken-mangan thép không gỉ được phát triển để giảm lượng niken.
Thu mua sắt thép ống phế liệu, hộp inox phế liệu giá cao là dịch vụ đang được rất nhiều đơn vị, doanh nghiệp, nhà máy tìm kiếm.
Tự hào là một trong những địa chỉ thu mua phế liệu không giới hạn số lượng, tận nơi, nhanh chóng – công ty Nhật Minh hiện tại đang đứng đầu trong sự chọn lựa của khách hàng trên cả nước. Nếu bạn đang nhu cầu, xin gọi điện về hotline để được hỗ trợ ngay lập tức: 0933383678 – 0976446883
Công ty Nhật Minh chuyên thu mua phế liệu cũ, mua phế liệu đa dạng số lượng và chủng loại. Cam kết mức giá đưa ra luôn cao hơn thị trường lên tới 25% – 30%:
Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội
Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )
Email: phelieubactrungnam@gmail.com