⭐ Tin tức về bảng báo giá phế liệu được cập nhật nhanh | ⭐ Phương tiện hiện đại, máy móc vận hành êm |
⭐ Nhận thanh lý mọi đơn hàng phế liệu | ⭐ Đánh giá phế liệu chính xác |
⭐ Qúy khách nhận tiền hàng 1 lần duy nhất | ⭐ Công ty Nhật Minh hoạt động có đầy đủ mọi giấy phép |
⭐ Mở nhiều đại lý thu mua phế liệu trên toàn quốc | ⭐ Ngoài hotline, quý khách có thể liên hệ cho chúng tôi qua những nền tảng: zalo, facebook, viber… |
Với nhiều tính chất & ưu điểm thì nhiều loại thép hiện nay xuất hiện trong đời sống với tần suất rất lớn. Bên cạnh thép hình, thép mạ kẽm,… còn một loại thép đã và đang nhận được sự quan tâm của mọi người, đó chính là thép hợp kim. Thế thì, thép hợp kim là gì?, đặc tính và kí hiệu của chúng ra sao?. những nội dung dưới đây sẽ là rõ mọi chi tiết cho bạn
Nội dung chính:
Thép hợp kim là một vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trong nhiều ngành nghề: xây dựng, chế tạo máy móc, cơ khí,.. . Nó được cấu tạo từ hỗn hợp chính là cacbon & sắt cùng một số nguyên tố hóa học khác như đồng, niken, mangan,…
Khối lượng của các nguyên tố hóa học được thêm vào chiếm dưới 50% so với tổng khối lượng của thép. Thép hợp kim hoặc hợp kim thép, và chúng có độ đàn hồi, độ cứng, bền, chống ô xy hóa cực tốt.
Ký hiệu thép hợp kim đã được quy định theo tiêu chuẩn Việt Nam như sau:
Loại thép này được đánh giá là có đặc tính vượt trội; đặc biệt là khi chúng ta so sánh chúng với thép cacbon:
Về yếu tố này thì thép hợp kim có độ bền cao hơn hẳn so với thép cacbon do tính thấm tôi khá cao. Điều này càng được thể hiện rõ hơn sau khi tôi + ram ở thép. Thế nhưng bạn cũng cần nắm về ưu nhược điểm của thép hợp kim trong trường hợp khi tận dụng chúng:
Thép hợp kim được cấu thành từ các nguyên tố khác nhau theo một lượng nhất định nhằm mục đích tạo nên vật liệu có tính chất đặc biệt như:
Hiện nay những loại thép hợp kim đang được sử dụng phổ biến đó là hợp kim cao & hợp kim thấp. Trong đó :
Công dụng của thép hợp kim rất nhiều nên được ưu tiên sử dụng trong việc sản xuất, chế tạo các sản phẩm liên quan đến xây dựng . Chúng là nguồn nguyên liệu để sản xuất những sản phẩm đòi hỏi về độ cứng cao như :
Thép không gỉ ( thép inox ) là một hợp kim với sắt, là thành phần chính cùng với một số thành phần cấu tạo khác như crom với lượng ít nhất là 10. 5%, molybdène, nickel, niobium,.. Theo đó, nếu như nguyên tố Crom có tiếp xúc với không khí thì sẽ tạo nên một lớp trên bề mặt mà bạn không nhìn thấy được.
Hợp kim này và thép inox được phân biệt với nhau bằng một điểm khác lớn nhất đó chính là khả năng chống gỉ. Loại thép inox sẽ có khả năng chống gỉ đúng như tên gọi của nó & tốt hơn loại hợp kim. Tùy thuộc vào thành phần hóa học có trong mỗi vật liệu mà cả hai sẽ bị oxi hóa ở môi trường bên ngoài khác nhau.
Tuy nhiên, thép inox vì có chứa hàm lượng Crom cùng với các yếu tố kim loại khác giúp chúng chống lại tốc độ gỉ sét tốt hơn & giá thành cũng cao hơn thép hợp kim
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đồng | Đồng cáp | 155.000 – 400.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 300.000 | |
Đồng vàng | 115.000 – 250.000 | |
Mạt đồng vàng | 95.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 125.000 – 235.000 | |
Sắt | Sắt đặc | 12.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 15.000 | |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 | |
Chì | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Bao bì | Bao Jumbo | 70.000 – 90.0000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 195.000 (bao) | |
Nhựa | ABS | 25.000 – 60.000 |
PP | 15.000 – 40.000 | |
PVC | 10.000 – 40.000 | |
HI | 20.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 12.000 – 15.000 | |
Giấy | Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Kẽm | Kẽm IN | 50.000 – 95.000 |
Inox | Inox 201 | 15.000 – 35.000 |
Inox 304, Inox 316 | 35.000 – 65.000 | |
Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 – 25.000 | |
Ba dớ Inox | 10.000 – 18.000 | |
Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 45.000 – 70.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 25.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 | |
Hợp kim | Băng nhóm | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Nilon | Nilon sữa | 12.000 – 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 15.000 | |
Thùng phi | Sắt | 110.000 – 160.000 |
Nhựa | 115.000 – 185.000 | |
Pallet | Nhựa | 95.000 – 230.000 |
Niken | Các loại | 170.000 – 330.000 |
Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 350.000 trở lên |
Như vậy, thông qua những nội dung mà chúng tôi cung cấp, bạn đã được tìm hiểu chi tiết về loại thép hợp kim cùng các kiến thức liên quan. Nếu như bạn đang có nhu cầu bán phế liệu hợp kim các loại hãy liên hệ cho Phế Liệu Nhật Minh: 0933383678 – 0976446883; chúng tôi luôn sẵn sàng thu mua trực tiếp tận nơi
Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội
Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )
Email: phelieubactrungnam@gmail.com