Tôn Zam là gì? Báo giá tôn Zam mới nhất hôm nay 🏆【Nhật Minh®】 tháng 04/2024

Tôn Zam là gì? Báo giá tôn Zam mới nhất hôm nay

Bảng giá tôn Zam mới nhất vừa được cập nhật

Stt  No.Tên sản phẩm Chiều rộng(W) Chiều cao(H) Đvt Đơn giá

(theo độ dày vật liệu) 

 MÁNG CÁP 0.81.01.21.52.0
 Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm Tôn ZAM
Máng cáp 60×40  
1Máng cáp 60×406040m  32,000  38,00045,00053,00070,000
2Nắp máng cáp 60×406010m  16,000  19,00023,00026,00035,000
Máng cáp 50×50 
1Máng cáp 50×505050m  34,000  40,00048,00056,00075,000
2Nắp máng cáp 50×505010m  14,000  16,00020,00023,00031,000
Máng cáp 75×50 
1Máng cáp 75×507550m  39,000  46,00055,00064,00086,000
2Nắp máng cáp 75×507510m  19,000  22,00027,00031,00042,000
 Máng cáp 100×50 
1Máng cáp 100×5010050m  44,000  52,00062,00073,00097,000
2Nắp máng cáp 100×5010010m  24,000  28,00034,00040,00053,000
 Máng cáp 100×75 
1Máng cáp 100×7510075m  54,000  64,00076,00089,000 119,000
2Nắp máng cáp 100×7510010m  24,000  28,00034,00040,00053,000
 Máng cáp 100×100 
1Máng cáp 100×100100100m  64,000  75,00090,000106,000 141,000
2Nắp máng cáp 100×10010010m  24,000  28,00034,00040,00053,000
 Máng cáp 150×50 
1Máng cáp 150×5015050m  54,000  64,00076,00089,000 119,000
2Nắp máng cáp 150×5015010m  34,000  40,00048,00056,00075,000
 Máng cáp 150×75 
1Máng cáp 150×7515075m  64,000  75,00090,000106,000 141,000
2Nắp máng cáp 150×7515010m  34,000  40,00048,00056,00075,000
 Máng cáp 150×100 
1Máng cáp 150×100150100m  74,000  87,000105,000122,000 163,000
2Nắp máng cáp 150×10015010m  34,000  40,00048,00056,00075,000
 Máng cáp 200×50
1Máng cáp 200×5020050m  64,000  75,00090,000106,000 141,000
2Nắp máng cáp 200×5020010m  44,000  52,00062,00073,00097,000
 Máng cáp 200×75   
1Máng cáp 200×7520075m  74,000  87,000105,000122,000 163,000
2Nắp máng cáp 200×7520010m  44,000  52,00062,00073,00097,000
 Máng cáp 200×100 
1Máng cáp 200×100200100m  84,000  99,000119,000138,000 185,000
2Nắp máng cáp 200×10020010m  44,000  52,00062,00073,00097,000
 Máng cáp 250×50 
1Máng cáp 250×5025050m74,000  87,000105,000122,000 163,000
2Nắp máng cáp 250×5025010m54,000  64,00076,00089,000 119,000
 Máng cáp 250×75 
1Máng cáp 250×7525075m84,000  99,000119,000138,000 185,000
2Nắp máng cáp 250×7525010m54,000  64,00076,00089,000 119,000
 Máng cáp 250×100 
1Máng cáp 250×100250100m94,000111,000133,000155,000 207,000
2Nắp máng cáp 250×10025010m54,00064,00076,00089,000 119,000
 Máng cáp 300×50 
1Máng cáp 300×5030050m84,00099,000119,000138,000 185,000
2Nắp máng cáp 300×5030010m64,000  75,00090,000106,000 141,000
 Máng cáp 300×75 
1Máng cáp 300×7530075m94,000111,000133,000155,000 207,000
2Nắp máng cáp 300×7530010m64,00075,00090,000106,000 141,000
 Máng cáp 300×100
1Máng cáp 300×100300100m104,000122,000147,000171,000 229,000
2Nắp máng cáp 300×10030010m64,00075,00090,000106,000 141,000
 Máng cáp 350×50  
1Máng cáp 350×5035050m94,000111,000133,000155,000 207,000
2Nắp máng cáp 350×5035010m74,00087,000105,000122,000 163,000
 Máng cáp 350×75 
1Máng cáp 350×7535075m104,000122,000147,000171,000 229,000
2Nắp máng cáp 350×7535010m74,00087,000105,000122,000 163,000
 Máng cáp 350×100 
1Máng cáp 350×100350100m115,000134,000161,000188,000 251,000
2Nắp máng cáp 350×10035010m74,00087,000105,000122,000 163,000
 Máng cáp 400×50  
1Máng cáp 400×5040050m104,000122,000147,000171,000 229,000
2Nắp máng cáp 400×5040010m84,00099,000119,000138,000 185,000
 Máng cáp 400×100 
1Máng cáp 400×100400100m125,000146,000175,000204,000 273,000
2Nắp máng cáp 400×10040010m84,00099,000119,000138,000 185,000
 Máng cáp 400×150 
1Máng cáp 400×150400150m145,000170,000203,000237,000 317,000
2Nắp máng cáp 400×15040010m84,00099,000119,000138,000 185,000
 Máng cáp 500×50
1Máng cáp 500×5050050m125,000146,000175,000204,000 273,000
2Nắp máng cáp 500×5050010m104,000122,000147,000171,000 229,000
 Máng cáp 500×100 
1Máng cáp 500×100500100m145,000170,000203,000237,000 317,000
2Nắp máng cáp 500×10050010m104,000122,000147,000171,000 229,000
 Máng cáp 500×150
1Máng cáp 500×150500150m165,000193,000232,000270,000 360,000
2Nắp máng cáp 500×15050010m104,000122,000147,000171,000 229,000
 Máng cáp 600×100 
1Máng cáp 600×100600100m165,000193,000232,000270,000 360,000
2Nắp máng cáp 600×10060010m125,000146,000175,000204,000 273,000
 Máng cáp 600×150 
1Máng cáp 600×150600150m185,000217,000260,000303,000 404,000
2Nắp máng cáp 600×15060010m125,000146,000175,000204,000 273,000
 Máng cáp 600×200 
1Máng cáp 600×200600200m205,000240,000288,000336,000 448,000
2Nắp máng cáp 600×20060010m125,000146,000175,000204,000 273,000
 Máng cáp 800×100 
1Máng cáp 800×100800100m205,000240,000288,000336,000 448,000
2Nắp máng cáp 800×10080010m165,000193,000232,000270,000 360,000
 Máng cáp 800×150 
1Máng cáp 800×150800150m225,000264,000317,000369,000 492,000
2Nắp máng cáp 800×15080010m165,000193,000232,000270,000 360,000
 Máng cáp 800×200 
1Máng cáp 800×200800200m245,000287,000345,000402,000 536,000
2Nắp máng cáp 800×20080010m165,000193,000232,000270,000 360,000
 Máng cáp 1000×100 
1Máng cáp 1000×1001,000100m245,000287,000345,000402,000 536,000
2Nắp máng cáp 1000×1001,00010m205,000240,000288,000336,000 448,000
 Máng cáp 1000×150  
1Máng cáp 1000×1501,000150m265,000311,000373,000435,000 580,000
2Nắp máng cáp 1000×1501,00010m205,000240,000288,000336,000 448,000
 Máng cáp 1000×200 
1Máng cáp 1000×2001,000200m285,000334,000401,000468,000 624,000
2Nắp máng cáp 1000×2001,00010m205,000240,000288,000336,000 448,000

Tôn Zam là gì & cấu tạo của chúng như thế nào?

Định nghĩa: Tôn Zam?

Tôn Zam là hợp kim của thép kết hợp với Kẽm – Nhôm – Magie, có công dụng chống ăn mòn tốt hơn thép mạ kẽm & thép mạ nhôm kẽm. 

Tôn Zam có cấu tạo ra sao?

Thành phần Mg: Làm tăng khả năng chống rỉ

Thành phần Al: Làm tăng khả năng chống ô xy hoá (nếu thành phần này không có thì bề mặt tôn sẽ bị đen)

Thành phần Zn: Có tác dụng chống rỉ tại các mép cắt do Zn có phản ứng mạnh hơn thép

Cơ chế chống gỉ sét của tôn Zam: 

Tôn ZAM được phủ hợp kim chống ăn mòn đặc biệt có chứa 91% kẽm, 6% nhôm & 3% magie. Sản phẩm đã được chứng minh là hiệu quả trong việc chống ăn mòn tốt hơn thép mạ kẽm lên đến 10 lần. Những tính chất hóa học của 6% nhôm & 3% magie là yếu tố chính tạo nên đặc tính này của tôn ZAM. 

– Lớp phủ hợp kim sẽ bắt đầu bị oxy hóa dần dần khi nó được tiếp xúc với không khí. Tỷ lệ nhôm & magie được sử dụng trong Zn là 6% Al-3% Mg hợp kim tạo thuận lợi cho sự hình thành của các sản phẩm chống ăn mòn tối ưu, trong đó chủ yếu là những hợp chất kẽm (phần lớn là kẽm nhôm cacbonat) & hợp chất vô định hình có chứa nhôm – magie có cấu trúc tinh thể rất tốt, tính bền cao. 

Khả năng chống ăn mòn của hợp kim Zn-Al-Mg là do có sự hình thành của lớp oxit bền vững, nó có công dụng bảo vệ tốt hơn so với các oxit của kẽm. Lớp này có thể chống lại ăn mòn trong một thời gian dài bởi lớp hợp kim Zn-Al-Mg cản trở quá trình oxy hóa của vật liệu thép

Ưu điểm

1. Chống mòn

ZAM thuộc loại thép siêu bền, có khả năng chống mòn nổi bật hơn Thép Mạ kẽm từ 10 đến 20 lần & cao hơn Thép Galfan (là loại thép mạ 5% nhôm và kẽm) khoảng từ 5 đến 8 lần

2. Độ bền cao

Lớp mạ của thép ZAM cứng hơn loại thép mạ kẽm thông thường. Nên là thép ZAM có tuổi thọ cao hơn dù sử dụng trong môi trường dễ bị xói mòn & trầy xước.

3. Tiết kiệm

Thép ZAM dễ dàng chống bào mòn tốt không chỉ trên mặt phẳng, mà còn ở các góc cắt dễ bị bào mòn trong khi vận chuyển, vì vậy sẽ giúp giảm chi phí sử dụng cho việc chống bào mòn – trầy xước như mạ nhúng nóng  kẽm, mạ kẽm điện phân

Thép ZAM là một sản phẩm thế hệ mới được ưa chuộng với mục đích thay thế cho thép mạ nhúng  nóng thông thường được sử dụng trước đây.

Tôn Zem có tính ưu việt nào?

 Tôn Zam đã được nghiên cứu & phát triển nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn của vật liệu thép trong những môi trường có nhiều nhân tố làm ăn mòn thép.

Tôn ZAM được bao bọc bởi một lớp phủ mỏng hơn, tuy nhiên có khả năng bảo vệ vật liệu thép tốt hơn sơn thông thường. Lớp phủ này mỏng hơn nên có thể tiết kiệm chi phí đầu tư. Bên cạnh đó, tôn ZAM cũng có nhiều ưu điểm hơn so với các lớp phủ bảo vệ vật liệu thép khác: 

– Hạn sử dụng dài lâu

– Chi phí bỏ ra để bảo trì thấp

– Thân thiện với môi trường.

Ứng dụng:

– Thép ZAM được sử dụng chủ yếu để làm vật liệu cấu trúc nhà ở trong xây dựng, vật liệu lan sóng, cách âm trong những ứng dụng điện máy, vật liệu trong điều hòa không khí, container, vật liệu cung cấp điện, tủ điện, thang máng cáp, vật liệu nông nghiệp, vật liệu nhà kính & một số thiết bị nông nghiệp.

– Trong tủ điện: Tôn Zam được áp dụng làm thanh bệ gá đỡ các thiết bị phía trong tủ điện chiếm 40~60% khối lượng vỏ tủ điện.

Địa chỉ Công ty

Công Ty TNHH Thương Mại Nhật Minh

Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM

Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội

Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )

Ban biên tập: Phế Liệu Nhật Minh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
zalo
zalo
0933.383.678 0976.446.883
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, chuyển nhà thành hưng, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , thiết kế và thi công nhà, bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
DMCA
PROTECTED
Translate »