Tôn Zam là gì? Báo giá tôn Zam mới nhất hôm nay
Bảng giá tôn Zam mới nhất vừa được cập nhật
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng(W) | Chiều cao(H) | Đvt | Đơn giá
(theo độ dày vật liệu) |
||||
MÁNG CÁP | 0.8 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Tôn ZAM | ||||||||
Máng cáp 60×40 | |||||||||
1 | Máng cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 32,000 | 38,000 | 45,000 | 53,000 | 70,000 |
2 | Nắp máng cáp 60×40 | 60 | 10 | m | 16,000 | 19,000 | 23,000 | 26,000 | 35,000 |
Máng cáp 50×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 34,000 | 40,000 | 48,000 | 56,000 | 75,000 |
2 | Nắp máng cáp 50×50 | 50 | 10 | m | 14,000 | 16,000 | 20,000 | 23,000 | 31,000 |
Máng cáp 75×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 39,000 | 46,000 | 55,000 | 64,000 | 86,000 |
2 | Nắp máng cáp 75×50 | 75 | 10 | m | 19,000 | 22,000 | 27,000 | 31,000 | 42,000 |
Máng cáp 100×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 44,000 | 52,000 | 62,000 | 73,000 | 97,000 |
2 | Nắp máng cáp 100×50 | 100 | 10 | m | 24,000 | 28,000 | 34,000 | 40,000 | 53,000 |
Máng cáp 100×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 54,000 | 64,000 | 76,000 | 89,000 | 119,000 |
2 | Nắp máng cáp 100×75 | 100 | 10 | m | 24,000 | 28,000 | 34,000 | 40,000 | 53,000 |
Máng cáp 100×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
2 | Nắp máng cáp 100×100 | 100 | 10 | m | 24,000 | 28,000 | 34,000 | 40,000 | 53,000 |
Máng cáp 150×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 54,000 | 64,000 | 76,000 | 89,000 | 119,000 |
2 | Nắp máng cáp 150×50 | 150 | 10 | m | 34,000 | 40,000 | 48,000 | 56,000 | 75,000 |
Máng cáp 150×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 150×75 | 150 | 75 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
2 | Nắp máng cáp 150×75 | 150 | 10 | m | 34,000 | 40,000 | 48,000 | 56,000 | 75,000 |
Máng cáp 150×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
2 | Nắp máng cáp 150×100 | 150 | 10 | m | 34,000 | 40,000 | 48,000 | 56,000 | 75,000 |
Máng cáp 200×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
2 | Nắp máng cáp 200×50 | 200 | 10 | m | 44,000 | 52,000 | 62,000 | 73,000 | 97,000 |
Máng cáp 200×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
2 | Nắp máng cáp 200×75 | 200 | 10 | m | 44,000 | 52,000 | 62,000 | 73,000 | 97,000 |
Máng cáp 200×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
2 | Nắp máng cáp 200×100 | 200 | 10 | m | 44,000 | 52,000 | 62,000 | 73,000 | 97,000 |
Máng cáp 250×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 250×50 | 250 | 50 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
2 | Nắp máng cáp 250×50 | 250 | 10 | m | 54,000 | 64,000 | 76,000 | 89,000 | 119,000 |
Máng cáp 250×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 250×75 | 250 | 75 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
2 | Nắp máng cáp 250×75 | 250 | 10 | m | 54,000 | 64,000 | 76,000 | 89,000 | 119,000 |
Máng cáp 250×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 94,000 | 111,000 | 133,000 | 155,000 | 207,000 |
2 | Nắp máng cáp 250×100 | 250 | 10 | m | 54,000 | 64,000 | 76,000 | 89,000 | 119,000 |
Máng cáp 300×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 300×50 | 300 | 50 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
2 | Nắp máng cáp 300×50 | 300 | 10 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
Máng cáp 300×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 300×75 | 300 | 75 | m | 94,000 | 111,000 | 133,000 | 155,000 | 207,000 |
2 | Nắp máng cáp 300×75 | 300 | 10 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
Máng cáp 300×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 300×100 | 300 | 100 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
2 | Nắp máng cáp 300×100 | 300 | 10 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
Máng cáp 350×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 350×50 | 350 | 50 | m | 94,000 | 111,000 | 133,000 | 155,000 | 207,000 |
2 | Nắp máng cáp 350×50 | 350 | 10 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
Máng cáp 350×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 350×75 | 350 | 75 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
2 | Nắp máng cáp 350×75 | 350 | 10 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
Máng cáp 350×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 350×100 | 350 | 100 | m | 115,000 | 134,000 | 161,000 | 188,000 | 251,000 |
2 | Nắp máng cáp 350×100 | 350 | 10 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
Máng cáp 400×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 400×50 | 400 | 50 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
2 | Nắp máng cáp 400×50 | 400 | 10 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
Máng cáp 400×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 400×100 | 400 | 100 | m | 125,000 | 146,000 | 175,000 | 204,000 | 273,000 |
2 | Nắp máng cáp 400×100 | 400 | 10 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
Máng cáp 400×150 | |||||||||
1 | Máng cáp 400×150 | 400 | 150 | m | 145,000 | 170,000 | 203,000 | 237,000 | 317,000 |
2 | Nắp máng cáp 400×150 | 400 | 10 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
Máng cáp 500×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 500×50 | 500 | 50 | m | 125,000 | 146,000 | 175,000 | 204,000 | 273,000 |
2 | Nắp máng cáp 500×50 | 500 | 10 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
Máng cáp 500×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 500×100 | 500 | 100 | m | 145,000 | 170,000 | 203,000 | 237,000 | 317,000 |
2 | Nắp máng cáp 500×100 | 500 | 10 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
Máng cáp 500×150 | |||||||||
1 | Máng cáp 500×150 | 500 | 150 | m | 165,000 | 193,000 | 232,000 | 270,000 | 360,000 |
2 | Nắp máng cáp 500×150 | 500 | 10 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
Máng cáp 600×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 600×100 | 600 | 100 | m | 165,000 | 193,000 | 232,000 | 270,000 | 360,000 |
2 | Nắp máng cáp 600×100 | 600 | 10 | m | 125,000 | 146,000 | 175,000 | 204,000 | 273,000 |
Máng cáp 600×150 | |||||||||
1 | Máng cáp 600×150 | 600 | 150 | m | 185,000 | 217,000 | 260,000 | 303,000 | 404,000 |
2 | Nắp máng cáp 600×150 | 600 | 10 | m | 125,000 | 146,000 | 175,000 | 204,000 | 273,000 |
Máng cáp 600×200 | |||||||||
1 | Máng cáp 600×200 | 600 | 200 | m | 205,000 | 240,000 | 288,000 | 336,000 | 448,000 |
2 | Nắp máng cáp 600×200 | 600 | 10 | m | 125,000 | 146,000 | 175,000 | 204,000 | 273,000 |
Máng cáp 800×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 800×100 | 800 | 100 | m | 205,000 | 240,000 | 288,000 | 336,000 | 448,000 |
2 | Nắp máng cáp 800×100 | 800 | 10 | m | 165,000 | 193,000 | 232,000 | 270,000 | 360,000 |
Máng cáp 800×150 | |||||||||
1 | Máng cáp 800×150 | 800 | 150 | m | 225,000 | 264,000 | 317,000 | 369,000 | 492,000 |
2 | Nắp máng cáp 800×150 | 800 | 10 | m | 165,000 | 193,000 | 232,000 | 270,000 | 360,000 |
Máng cáp 800×200 | |||||||||
1 | Máng cáp 800×200 | 800 | 200 | m | 245,000 | 287,000 | 345,000 | 402,000 | 536,000 |
2 | Nắp máng cáp 800×200 | 800 | 10 | m | 165,000 | 193,000 | 232,000 | 270,000 | 360,000 |
Máng cáp 1000×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 1000×100 | 1,000 | 100 | m | 245,000 | 287,000 | 345,000 | 402,000 | 536,000 |
2 | Nắp máng cáp 1000×100 | 1,000 | 10 | m | 205,000 | 240,000 | 288,000 | 336,000 | 448,000 |
Máng cáp 1000×150 | |||||||||
1 | Máng cáp 1000×150 | 1,000 | 150 | m | 265,000 | 311,000 | 373,000 | 435,000 | 580,000 |
2 | Nắp máng cáp 1000×150 | 1,000 | 10 | m | 205,000 | 240,000 | 288,000 | 336,000 | 448,000 |
Máng cáp 1000×200 | |||||||||
1 | Máng cáp 1000×200 | 1,000 | 200 | m | 285,000 | 334,000 | 401,000 | 468,000 | 624,000 |
2 | Nắp máng cáp 1000×200 | 1,000 | 10 | m | 205,000 | 240,000 | 288,000 | 336,000 | 448,000 |
Tôn Zam là gì & cấu tạo của chúng như thế nào?
Định nghĩa: Tôn Zam?
Tôn Zam là hợp kim của thép kết hợp với Kẽm – Nhôm – Magie, có công dụng chống ăn mòn tốt hơn thép mạ kẽm & thép mạ nhôm kẽm.
Tôn Zam có cấu tạo ra sao?
Thành phần Mg: Làm tăng khả năng chống rỉ
Thành phần Al: Làm tăng khả năng chống ô xy hoá (nếu thành phần này không có thì bề mặt tôn sẽ bị đen)
Thành phần Zn: Có tác dụng chống rỉ tại các mép cắt do Zn có phản ứng mạnh hơn thép
Cơ chế chống gỉ sét của tôn Zam:
Tôn ZAM được phủ hợp kim chống ăn mòn đặc biệt có chứa 91% kẽm, 6% nhôm & 3% magie. Sản phẩm đã được chứng minh là hiệu quả trong việc chống ăn mòn tốt hơn thép mạ kẽm lên đến 10 lần. Những tính chất hóa học của 6% nhôm & 3% magie là yếu tố chính tạo nên đặc tính này của tôn ZAM.
– Lớp phủ hợp kim sẽ bắt đầu bị oxy hóa dần dần khi nó được tiếp xúc với không khí. Tỷ lệ nhôm & magie được sử dụng trong Zn là 6% Al-3% Mg hợp kim tạo thuận lợi cho sự hình thành của các sản phẩm chống ăn mòn tối ưu, trong đó chủ yếu là những hợp chất kẽm (phần lớn là kẽm nhôm cacbonat) & hợp chất vô định hình có chứa nhôm – magie có cấu trúc tinh thể rất tốt, tính bền cao.
Khả năng chống ăn mòn của hợp kim Zn-Al-Mg là do có sự hình thành của lớp oxit bền vững, nó có công dụng bảo vệ tốt hơn so với các oxit của kẽm. Lớp này có thể chống lại ăn mòn trong một thời gian dài bởi lớp hợp kim Zn-Al-Mg cản trở quá trình oxy hóa của vật liệu thép
Ưu điểm
1. Chống mòn
ZAM thuộc loại thép siêu bền, có khả năng chống mòn nổi bật hơn Thép Mạ kẽm từ 10 đến 20 lần & cao hơn Thép Galfan (là loại thép mạ 5% nhôm và kẽm) khoảng từ 5 đến 8 lần
2. Độ bền cao
Lớp mạ của thép ZAM cứng hơn loại thép mạ kẽm thông thường. Nên là thép ZAM có tuổi thọ cao hơn dù sử dụng trong môi trường dễ bị xói mòn & trầy xước.
3. Tiết kiệm
Thép ZAM dễ dàng chống bào mòn tốt không chỉ trên mặt phẳng, mà còn ở các góc cắt dễ bị bào mòn trong khi vận chuyển, vì vậy sẽ giúp giảm chi phí sử dụng cho việc chống bào mòn – trầy xước như mạ nhúng nóng kẽm, mạ kẽm điện phân
Thép ZAM là một sản phẩm thế hệ mới được ưa chuộng với mục đích thay thế cho thép mạ nhúng nóng thông thường được sử dụng trước đây.
Tôn Zem có tính ưu việt nào?
Tôn Zam đã được nghiên cứu & phát triển nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn của vật liệu thép trong những môi trường có nhiều nhân tố làm ăn mòn thép.
Tôn ZAM được bao bọc bởi một lớp phủ mỏng hơn, tuy nhiên có khả năng bảo vệ vật liệu thép tốt hơn sơn thông thường. Lớp phủ này mỏng hơn nên có thể tiết kiệm chi phí đầu tư. Bên cạnh đó, tôn ZAM cũng có nhiều ưu điểm hơn so với các lớp phủ bảo vệ vật liệu thép khác:
– Hạn sử dụng dài lâu
– Chi phí bỏ ra để bảo trì thấp
– Thân thiện với môi trường.
Ứng dụng:
– Thép ZAM được sử dụng chủ yếu để làm vật liệu cấu trúc nhà ở trong xây dựng, vật liệu lan sóng, cách âm trong những ứng dụng điện máy, vật liệu trong điều hòa không khí, container, vật liệu cung cấp điện, tủ điện, thang máng cáp, vật liệu nông nghiệp, vật liệu nhà kính & một số thiết bị nông nghiệp.
– Trong tủ điện: Tôn Zam được áp dụng làm thanh bệ gá đỡ các thiết bị phía trong tủ điện chiếm 40~60% khối lượng vỏ tủ điện.
Địa chỉ Công ty
Công Ty TNHH Thương Mại Nhật Minh
Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội
Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )
2022/12/28Thể loại : Tin tức phế liệuTab : Tôn Zam là gì? Báo giá tôn Zam mới nhất hôm nay