Báo giá ống STK vừa được công ty Nhật Minh cập nhật mới nhất hôm nay. Nhu cầu xây dựng ở địa phương đang rất lớn, nguồn vật tư sắt thép cũng vì vậy mà được tiêu thụ với số lượng cao, trong đó phải nhắc đến thép ống STK.Vậy ống thép stk là gì, ứng dụng của nó như thế nào?,.. những nội dung dưới đây sẽ làm rõ cho bạn
Khái niệm ống STK? Ứng dụng của nó trong xây dựng
Ống stk là gì?
Ống stk được biết tới là dạng ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn STK. Sản xuất ống thép STK gồm có những mác thép: STK M11A, STK M12A, STK M18A, STK 400, STK 490.
Ứng dụng
Loại ống thép này được khá nhiều khách hàng sử dụng cho nhiều hạng mục & thi công các công trình khác nhau. Đặc điểm nổi bật của ống STK là bền bỉ, chống ăn mòn tốt. Cho nên chúng thường được áp dụng ở nhiều những công trình đặc thù, công trình quan trọng như: làm đường ống dẫn nước, công trình tòa nhà cao tốc, hạng mục công trình chung cư
Chưa hết, thép ống mạ kẽm STK rất thích hợp đối với công trình ở ven biển, ở khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa như Việt Nam
Phân loại ống thép cơ bản
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Trải qua công nghệ mạ kẽm nhúng nóng thì thép ống sẽ được mạ kẽm từ trong đến ngoài. Độ phủ mạ kẽm có độ dày tương đối là 50 micromet, nhưng cũng dựa vào quy chuẩn mà lớp phủ mạ kẽm sẽ dày hơn.
Quy trình: Trước khi mạ kẽm nhúng nóng cho ống thép là phải tẩy sạch ống bằng axit để loại bỏ tạp chất, rồi sau đấy thép ống mới được nhúng vào bể kẽm nóng cho đến khi toàn bộ ống thép được phủ kín bề mặt bằng mạ kẽm.
Ống thép tráng kẽm
Chúng còn được gọi với cái tên khác là ống thép mạ kẽm, hình thức này là hình thức mạ lạnh được áp dụng khá phổ biến từ trước đến nay. Sản phẩm ống thép tráng kẽm sử dụng công nghệ mạ điện phân. Theo đó ống thép sẽ được phủ một lớp kẽm tầm khoảng 15 -> 25 micromet. Ưu điểm: có khả năng chống ăn mòn khá cao, chống lực tác động tốt, sử dụng lâu dài
Cập nhật báo giá ống thép STK SEAH, Hòa Phát, Việt Đức
Bảng báo giá ống thép stk luôn được công ty Nhật Minh cập nhật liên tục.
Giá trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo nên khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
Thép Ống | Quy Cách | Trọng lượng | Đơn Giá |
STK | (mm) | (Kg/ Cây) | (VNĐ/m) |
F21 | 1.6 | 4.70 | 24,100 |
1.9 | 5.70 | 22,600 | |
2.1 | 5.90 | 21,600 | |
2.3 | 6.40 | 21,600 | |
2.6 | 7.26 | 21,600 | |
F27 | 1.6 | 5.93 | 24,100 |
1.9 | 6.96 | 22,600 | |
2.1 | 7.70 | 21,600 | |
2.3 | 8.29 | 21,600 | |
2.6 | 9.36 | 21,600 | |
F34 | 1.6 | 7.56 | 24,100 |
1.9 | 8.89 | 22,600 | |
2.1 | 9.76 | 21,600 | |
2.3 | 10.72 | 21,600 | |
2.5 | 11.46 | 21,600 | |
2.6 | 11.89 | 21,600 | |
2.9 | 13.13 | 21,600 | |
3.2 | 14.40 | 21,600 | |
F42 | 1.6 | 9.61 | 24,100 |
1.9 | 11.33 | 22,600 | |
2.1 | 12.46 | 21,600 | |
2.3 | 13.56 | 21,600 | |
2.6 | 15.24 | 21,600 | |
2.9 | 16.87 | 21,600 | |
3.2 | 18.60 | 21,600 | |
F49 | 1.6 | 11.00 | 24,100 |
1.9 | 12.99 | 22,600 | |
2.1 | 14.30 | 21,600 | |
2.3 | 15.59 | 21,600 | |
2.5 | 16.98 | 21,600 | |
2.6 | 17.50 | 21,600 | |
2.7 | 18.14 | 21,600 | |
2.9 | 19.38 | 21,600 | |
3.2 | 21.42 | 21,600 | |
3.6 | 23.71 | 21,600 | |
F60 | 1.9 | 16.30 | 22,600 |
2.1 | 17.97 | 21,600 | |
2.3 | 19.61 | 21,600 | |
2.6 | 22.16 | 21,600 | |
2.7 | 22.85 | 21,600 | |
2.9 | 24.48 | 21,600 | |
3.2 | 26.86 | 21,600 | |
3.6 | 30.18 | 21,600 | |
4.0 | 33.10 | 21,600 | |
F 76 | 2.1 | 22.85 | 21,600 |
2.3 | 24.96 | 21,600 | |
2.5 | 27.04 | 21,600 | |
2.6 | 28.08 | 21,600 | |
2.7 | 29.14 | 21,600 | |
2.9 | 31.37 | 21,600 | |
3.2 | 34.26 | 21,600 | |
3.6 | 38.58 | 21,600 | |
4.0 | 42.40 | 21,600 | |
F 90 | 2.1 | 26.80 | 21,600 |
2.3 | 29.28 | 21,600 | |
2.5 | 31.74 | 21,600 | |
2.6 | 32.97 | 21,600 | |
2.7 | 34.22 | 21,600 | |
2.9 | 36.83 | 21,600 | |
3.2 | 40.32 | 21,600 | |
3.6 | 45.14 | 21,600 | |
4.0 | 50.22 | 21,600 | |
4.5 | 55.80 | 21,600 | |
F 114 | 2.5 | 41.06 | 21,600 |
2.7 | 44.29 | 21,600 | |
2.9 | 47.48 | 21,600 | |
3.0 | 49.07 | 21,600 | |
3.2 | 52.58 | 21,600 | |
3.6 | 58.50 | 21,600 | |
4.0 | 64.84 | 21,600 | |
4.5 | 73.20 | 21,600 | |
4.6 | 78.16 | 21,600 | |
F 141.3 | 3.96 | 80.46 | 22,000 |
4.78 | 96.54 | 22,000 | |
5.16 | 103.95 | 22,000 | |
5.56 | 111.66 | 22,000 | |
6.35 | 126.80 | 22,000 | |
F 168 | 3.96 | 96.24 | 22,000 |
4.78 | 115.62 | 22,000 | |
5.16 | 124.56 | 22,000 | |
5.56 | 133.86 | 22,000 | |
6.35 | 152.16 | 22,000 | |
F 219.1 | 3.96 | 126.06 | 22,300 |
4.78 | 151.56 | 22,300 | |
5.16 | 163.32 | 22,300 | |
5.56 | 175.68 | 22,300 | |
6.35 | 199.86 | 22,300 |
Quy trình 3 bước để mạ kẽm nhúng nóng ống thép
Bước 1: Sử dụng axit hay hóa chất để làm sạch cả mặt ngoài & trong của ống thép. Khâu này rất quan trọng vì nó làm sạch bụi và các chất bẩn ở ống thép.
Bước 2: Sau khi ống thép đã được làm sạch, sẽ nhúng vào kẽm nóng đảm bảo các mặt của ống được phủ đều kẽm.
Bước 3: Kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng sản phẩm lần cuối, sau đó sẽ lưu vào kho và bàn giao cho khách hàng.
Làm sao để bảo quản ống thép STK tốt nhất
- Không được sắp xếp thép ống STK gần các khu vực hóa chất như axit, bazo, muối vì lâu dài chúng sẽ bị ăn mòn
- Sắp xếp thép ống trong kho phải kê trên đà gỗ, đà bằng bê-tông, cần thiết nhất là có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm.
- Nếu trường hợp phải để thép ống STK ở ngoài trời thì nên kê một đầu cao một đầu thấp, mức chênh lệch khoảng tầm 5cm. Kèo theo tất bạc để phủ lên trên
- Ưu tiên nhất vẫn là để thép ở môi trường khô ráo thoáng mát, độ ẩm thấp, hạn chế bụi bẩn sẽ giúp cho thời gian lưu kho được lâu hơn.
Bảng báo giá phế liệu sắt thép xây dựng
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đồng | Đồng cáp | 155.000 – 400.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 300.000 | |
Đồng vàng | 115.000 – 250.000 | |
Mạt đồng vàng | 95.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 125.000 – 235.000 | |
Sắt | Sắt đặc | 12.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 15.000 | |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 | |
Chì | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Bao bì | Bao Jumbo | 70.000 – 90.0000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 195.000 (bao) | |
Nhựa | ABS | 25.000 – 60.000 |
PP | 15.000 – 40.000 | |
PVC | 10.000 – 40.000 | |
HI | 20.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 12.000 – 15.000 | |
Giấy | Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Kẽm | Kẽm IN | 50.000 – 95.000 |
Inox | Inox 201 | 15.000 – 35.000 |
Inox 304, Inox 316 | 35.000 – 65.000 | |
Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 – 25.000 | |
Ba dớ Inox | 10.000 – 18.000 | |
Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 45.000 – 70.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 25.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 | |
Hợp kim | Băng nhóm | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Nilon | Nilon sữa | 12.000 – 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 15.000 | |
Thùng phi | Sắt | 110.000 – 160.000 |
Nhựa | 115.000 – 185.000 | |
Pallet | Nhựa | 95.000 – 230.000 |
Niken | Các loại | 170.000 – 330.000 |
Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 350.000 trở lên |
Địa chỉ Công ty
Công Ty TNHH Thương Mại Nhật Minh
Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội
Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )
Email: phelieubactrungnam@gmail.com
Có thể bạn quan tâm:
Cơ Sở Thu Mua Phế Liệu Quận Tân Phú【✔️ PLNM】
Hiện nay, công ty chúng tôi đang thu mua phế liệu [...]
Thu Mua Phế Liệu Sắt Tấm Giá Cao
Thu mua phế liệu sắt tấm – ấn định báo giá [...]
Thu Mua Phế Liệu Quận 11【✔️ Giá Cao】
Chúng tôi là một đơn vị thu mua phế liệu tại [...]
Thu Mua Phế Liệu Quận 2【✔️ Giá Cao】
Chào bạn, chúng tôi là đại lý Thu mua Phế liệu [...]
Thu Mua Phế Liệu Quận 9【✔️ Giá Cao】
Thành phố Hồ Chí Minh đang phát triển với tốc độ [...]
Thu Mua Phế Liệu Quận 7【✔️ Giá Cao】
Tái chế phế liệu là một phương pháp hiệu quả để [...]