Nhiệt độ nóng chảy của đồng và những điều bạn không nên bỏ lỡ! 🏆【Nhật Minh®】 tháng 04/2024

Nhiệt độ nóng chảy của đồng và những điều bạn không nên bỏ lỡ!

Những điều mà bạn không thể bỏ lỡ về kim loại đồng. Hôm nay, những nội dung mà công ty Nhật Minh cung cấp sẽ giúp bạn hiểu hơn về nhiệt độ nóng chảy của đồng và các loại kim loại khác; cũng như báo giá đồng phế liệu có cao hay không?. Bổ sung nhiều kiến thức bổ ích trong cuộc sống.

Hiểu như thế nào về nhiệt độ nóng chảy của kim loại?

Nhiệt độ nóng chảy của kim loại chính là khi ở đó quá trình nóng chảy bắt đầu xảy ra; chuyển từ thể rắn thành thể lỏng. Từ thể lỏng chuyển qua thể rắn thì được gọi là nhiệt độ đông đặc. Nhiệt độ nóng chảy của một kim loại có nhiều đơn vị như là độ C, độ K và độ F.

Những điều mà bạn không thể bỏ lỡ về kim loại đồng & các kim loại khác

Nhiệt độ nóng chảy của Đồng

  • Kí hiệu của đồng trong bảng tuần hoàn hóa học là Cu, có số nguyên tử là 29
  • Đồng nguyên chất thì mềm & dễ uốn, có màu cam đỏ. Kim loại này có độ dẻo, dẫn điện – dẫn nhiệt cao.
  • Nhiệt độ nóng chảy của đồng đạt ngưỡng: 1357.77 k (1084.62 độ C; 1984.32 độ F).
  • Nhiệt độ nóng chảy của đồng thau là: 900 – 940 độ C; 1.650 – 1.720 độ F;
  • Đồng thường được sử dụng để làm chất dẫn điện dẫn nhiệt trong xây dựng & đặc biệt là làm dây điện như hiện nay.

Nhiệt độ nóng chảy của Sắt thép

  • Ký hiệu của sắt trong bảng tuần hoàn là: Fe, với số nguyên tử là 26 và thuộc nhóm VIII B chu kỳ 4.
  • Với các đặc tính về độ cứng; độ dẻo; độ chịu lực tốt. Kim loại sắt được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới.
  • Sắt nguyên chất với đặc điểm là mềm, nhưng không thể thu được bằng cách nung chảy. Với tỷ lệ carbon nhất định (từ 0,002% -> 2,1%) sẽ tạo ra thép, có độ cứng gấp 1000 lần so với sắt nguyên chất.
  • Nhiệt độ nóng chảy của kim loại sắt là: 1811 K (1538 độ C; 2800 độ F).
  • Sắt thép được ứng dụng hầu hết trong công trình xây dựng, thủy điện, ô tô, gò hàn…

Nhiệt độ nóng chảy của Nhôm

  • Ký hiệu kim loại nhôm trong bảng tuần hoàn là Al, số nguyên tử 13.
  • Al là nguyên tố phổ biến thứ 3 (sau ôxy & silic), cũng là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
  • Nhiệt độ nóng chảy của nhôm là 933.47 K ​(660.32 độ C; ​1220.58 độ F).
  • Nhôm và hợp kim của nó đóng vai trò rất quan trọng cho lĩnh vực công nghiệp hàng không vũ trụ, giao thông vận tải & vật liệu cấu trúc.

Nhiệt độ nóng chảy của Vàng

  • Ký hiệu của kim loại Vàng trong bảng tuần hoàn hóa học là Au, số nguyên tử là 79.
  • Au được coi là kim loại có tính dẫn điện tốt, không bị tác động bởi không khí & phần lớn hóa chất. Au chỉ đứng sau Bạc & Đồng về tính dẫn điện.
  • Nhiệt độ nóng chảy của vàng là 1337.33 K ​(1064.18 độ C; ​1947.52 độ F).
  • Vàng mềm, cực kì dễ uốn, dễ dát mỏng, màu vàng & chiếu sáng nên nó thường được sử dụng để làm đồ trang sức, nha khoa & các ngành điện tử.

Nhiệt độ nóng chảy của Chì

  • Ký hiệu của kim loại Chì là Pb. Số nguyên tử 82.
  • Chì là một kim loại thuộc nhóm độc hại, mềm, nặng, và có thể tạo hình. Chì ban đầu sẽ có màu trắng xanh khi mới cắt nhưng bắt đầu xỉn màu thành xám khi tiếp xúc với không khí.
  • Nhiệt độ nóng chảy của kim loại Chì là 600.61 K ​(327.46 độ C; ​621.43 độ F).
  • Hiện nay, Chì được ứng dụng nhiều trong xây dựng, ắc quy chì, đạn, & là một phần của nhiều hợp kim.

Nhiệt độ nóng chảy của inox

  • Inox hoặc thép không rỉ, đặc điểm nổi bật: khả năng chịu mài mòn cao, không rỉ sét, chống oxy hóa, dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt hơn.
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 201 là: 1400-1450 độ C ( 2552-2642 độ F )
  • Nhiệt độ nóng chảy inox 304 là: 1400-1450 độ C ( 2552-2642 độ F )
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 316 là: 1375-1400 độ C ( 2507-2552 độ F )
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 430 là: 1425-1510 độ C ( 2597-2750 độ F )
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 434 là: 1426-1510 độ C ( 2600-2750 độ F )
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 420 là: 1450-1510 độ C ( 2642-2750 độ F )
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 410 là: 1480-1530 độ C ( 2696-2786 độ F )

Nhiệt độ nóng chảy của Bạc

  • Trong bảng tuần hoàn hóa học, Bạc có ký hiệu là Ag, số nguyên tử 47.
  • Chúng được coi là một kim loại chuyển tiếp màu trắng, mềm. Có tính dẫn điện & dẫn nhiệt cao nhất trong tất cả các kim loại
  • Nhiệt độ nóng chảy của Bạc kim loại: 1234.93 K ​(961.78 độ C; ​1763.2 độ F).
  • Trong công nghiệp Bạc được làm chát dẫn và tiếp xúc. AgNO3 pha loãng được dùng làm chất tẩy khuẩn.

Nhiệt độ nóng chảy của Thiếc

  • Số nguyên tử của kim loại Thiếc là 50, và ký hiệu trong bảng tuần hoàn là Sn
  • Sn sở hữumàu ánh bạc, nhiệt độ nóng chảy thấp (232 °C), rất khó bị ôxy hóa, chống lại sự ăn mòn
  • Nhiệt độ nóng chảy của Sn là 505.08 K ​(231.93 độ C; ​449.47 độ F).

Bảng giá phế liệu kim loại hôm nay như thế nào?

Thu mua phế liệuPhân loạiĐơn giá (VNĐ/kg)
ĐồngĐồng cáp155.000 – 400.000
Đồng đỏ135.000 – 300.000
Đồng vàng115.000 – 250.000
Mạt đồng vàng95.000 – 200.000
Đồng cháy125.000 – 235.000
SắtSắt đặc12.000 – 25.000
Sắt vụn10.00 – 15.000
Sắt gỉ sét9.000 – 15.000
Bazo sắt9.000 – 15.000
Bã sắt9.000 – 15.000
Sắt công trình9.000 – 12.000
Dây sắt thép9.000 – 12.000
ChìChì cục540.000
Chì dẻo395.000
Bao bìBao Jumbo70.000 – 90.0000 (bao)
Bao nhựa90.000 – 195.000 (bao)
NhựaABS25.000 – 60.000
PP15.000 – 40.000
PVC10.000 – 40.000
HI20.000 – 50.000
Ống nhựa12.000 – 15.000
GiấyGiấy carton5.000 – 13.000
Giấy báo13.000
Giấy photo13.000
KẽmKẽm IN50.000 – 95.000
InoxInox 20115.000 – 35.000
Inox 304, Inox 31635.000 – 65.000
Inox 410, Inox 420, Inox 43015.000 – 25.000
Ba dớ Inox10.000 – 18.000
NhômNhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất)55.000 – 85.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)45.000 – 70.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)25.000 – 55.000
Bột nhôm4.500
Nhôm dẻo35.000 – 50.000
Nhôm máy30.000 – 45.000
Hợp kimBăng nhóm15.000
Thiếc12.000
NilonNilon sữa12.000 – 20.000
Nilon dẻo15.000 – 30.000
Nilon xốp5.000 – 15.000
Thùng phiSắt110.000 – 160.000
Nhựa115.000 – 185.000
PalletNhựa95.000 – 230.000
NikenCác loại170.000 – 330.000
Linh kiện điện tửmáy móc các loại350.000 trở lên

Yếu tố nào đã ảnh hưởng đến giá đồng phế liệu?

Giá đồng phế liệu loại 1: Chất lượng tốt nhất trong tất cả các loại. Loại đồng này được ưu tiên sử dụng trong lõi của dây cáp lớn; có thể cắt thành các đoạn hoặc giữ nguyên. Đồng loại 1 có đặc điểm là không có lẫn tạp chất hay các kim loại khác.

Giá đồng phế liệu loại 2: Đồng loại 2 thường là loại đồng với những sợi nhỏ có trong motor điện hay lõi của dây điện sinh hoạt. Đồng loại 2 có thể pha lẫn một số kim loại hay tạp chất khác. Vì vậy giá đồng dây điện phế liệu sẽ rẻ hơn giá dây cáp đồng phế liệu.

Giá đồng phế liệu loại 3: Loại đồng này còn được biết đến là đồng vàng. Chúng thường là loại đồng miếng thải ra từ quá trình bào, tiện, phay. Chất lượng thấp nên nó được thu mua với giá thấp nhất so với 2 loại trên

Địa chỉ thu mua đồng phế liệu uy tín – Công ty Nhật Minh

Cung ứng giá thu mua đồng phế liệu luôn ở mức cao

So sánh bảng giá đồng phế liệu của công ty Nhật Minh với các đơn vị khác, bạn sẽ thấy rằng; chúng tôi luôn thu mua với giá cao hơn, khách hàng sở hữu nhiều quyền lợi hơn. Đây cũng là lý do khiến cho công ty chúng tôi trở thành đối tác thân thiết của nhiều doanh nghiệp.

Không giới hạn về số lượng

Là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thu mua phế liệu hơn 15 năm qua. Vậy nên công ty Nhật Minh đã không ngừng trang bị phương tiện chuyên chở, mở rộng kho bãi lớn, đội ngũ nhân viên làm việc chuyên nghiệp. Với những điều kiện thuận lợi như vậy, Nhật Minh chúng tôi tự tin thu mua đồng phế liệu với số lượng không giới hạn với mức giá tốt nhất thị trường.

Làm việc có trình tự, chuyên nghiệp

Với đội ngũ nhân viên được đào tạo định kì, giàu kinh nghiệm, chúng tôi luôn làm việc với tác phong chuyên nghiệp. Công ty tiếp nhận tư vấn 24/7 và nhận tháo dỡ, vận chuyển vật liệu vào bất cứ thời gian nào. Chưa hết, chúng tôi cam kết dọn dẹp sạch sẽ sau khi thu mua phế liệu.

Thanh toán đầy đủ 

Phế liệu Nhật Minh còn luôn thanh toán nhanh chóng, đúng và đủ cho khách hàng + xuất hóa đơn cụ thể. Không có tình trạng dây dưa. Khách hàng tự chọn hình thức thanh toán

Địa chỉ Công ty

Công Ty TNHH Thương Mại Nhật Minh

Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM

Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội

Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )

Email: phelieubactrungnam@gmail.com

Ban biên tập: Phế Liệu Nhật Minh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
zalo
zalo
0933.383.678 0976.446.883
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, chuyển nhà thành hưng, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , thiết kế và thi công nhà, bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
DMCA
PROTECTED
Translate »