Nhiều chủ công trình hiện nay đang lo lắng về việc tính toán xây 1m2 tường không biết là hết bao nhiêu tiền?, dự trù kinh phí như thế nào là chính xác?. Bảng tra định mức xây tường gạch trong xây dựng được xác định ra sao?. Tất cả sẽ được bật mí ngay sau bài viết của công ty Nhật Minh dưới đây, mời các bạn cùng theo dõi.
Nội dung chính:
Phân loại tường gạch?
Chỉ tiêu | Xây tường 10 | Xây tường 20 |
Tên gọi | Tường 10 còn gọi là tường con kiến | Tường 20 còn gọi là tường chịu lực |
Độ dày biểu thị | 110mm | 220mm |
Công dụng | Bao che, thường được dùng để ngăn cách những phòng trong nhà & tường bao. | Được ứng dụng để làm tường chịu lực với nhà không sử dụng kết cấu thép. Hay kết hợp với tường 10 làm tường bao che cho nhà khung. |
Ưu điểm | Nhẹ, giúp việc thi công nhanh, tiết kiệm nguyên vật liệu, diện tích. | Chống nóng, chống ồn, đồng thời chống ẩm tốt, khả năng bảo vệ được tăng cường hơn so với tường 10. |
Nhược điểm | Chống nóng, chống ồn, chống ẩm kém, chỉ số bảo vệ yếu. | Thời gian thi công lâu, tốn nhiều diện tích và chi phí |
Cấu tạo tường gạch như thế nào?
Bất kì công trình nào cũng phải trải qua, đó chính là giai đoạn xây tường. Từ những công trình dân dụng đến các công trình lớn. Bộ phận tường được coi là không thể thiếu trong cấu tạo của một ngôi nhà
Tường đóng vai trò ngăn cách, phân chia cho không gian bên trong lẫn bên ngoài rõ ràng. Giúp tạo ra khoảng không gian giữa các phòng. Ngoài ra , tường còn có vai trò chịu lực giúp giữ vững ngôi nhà tạo nền móng cho cả công trình
Vữa xây tường gạch
Vữa là hỗn hợp được cấp phối theo 1 tỷ lệ nhất định phụ thuộc vào cấu tạo & loại công trình thi công. Vữa đóng vai trò liên kết những thành phần khác lại với nhau tạo sự bền chặt, cứng cáp cho tường xây.
Vữa xây dựng được cấu tạo từ thành phần chính là : cát, đá, xi măng và nước.
- Cát đen: bạn dễ dàng tìm thấy chúng từ các nhà cung cấp vật liệu xây dựng, nên chọn cát loại phù hợp với từng hạng mục công trình.
- Xi măng: thông thường là loại xi măng 50kg/bao
- Nước: Để quá trình thi công không bị gián đoạn thì nên chuẩn bị nguồn nước liên tục. Lưu ý không sử dụng nước biển, nước nhiễm hóa chất, nước nhiễm phèn, nhiễm mặn, nước lợ, nước có váng dầu mỡ,… để xây dựng.
Gạch xây dựng
- Gạch đất sét nung: là dòng gạch thông dụng & thường được thấy trong những công trình từ xưa đến nay. Chúng được làm từ đất sét thường có màu đỏ; chủ yếu chia làm các loại đặc trưng khác nhau bao gồm:
- Gạch đặc: Loại gạch có kích thước trung bình 220x105x55 mm, khối lượng 2- 2.5 kg/ viên. Phân loại gạch đặc thường được chia làm ba loại với chất lượng giảm dần từ A1, A2, B.
- Gạch lỗ: Gạch có lỗ rỗng trong viên gạch, có thể từ 2, 3, 4 cho đến 10 lỗ, nhẹ & giá thành rẻ hơn so với giá gạch đặc. Nhược điểm: chịu lực kém và không chống thấm. Bao gồm: gạch 2 lỗ, gạch 4 lỗ, gạch 6 lỗ tương ứng có kích thước 220x105x55 mm, 190 x 80 x 80mm, 220x105x150 mm
- Gạch không nung: Được biết tới là dòng gạch được làm từ xi măng không qua lò nung nhiệt độ. Bao gồm những loại: gạch block, gạch xỉ, gạch nhẹ chưng áp hay gạch bê tông.
- Gạch nhẹ chưng áp: còn được biết đến với tên gạch AAC, sở hữu thành phần hỗn hợp từ cát, đá nghiền mịn, kết hợp với vôi, xi măng, nước, thạch cao, hợp chất nhôm.Trọng lượng riêng từ 350 kg/m3 đến 850 kg/m3 chỉ tương đương 1/2 gạch đặc, 2/3 gạch rỗng 2 lỗ, 1/5 tỷ trọng gạch bê tông thông thường.
- Gạch xỉ: Là loại gạch được làm từ xỉ & đóng thành viên.
- Gạch block: hay gạch bê tông với kích thước thông dụng 600x(80/100/150/200)x150 mm,
Định mức xây 1m2 tường gạch
Nhằm tiết kiệm chi phí, cũng như giúp quá trình chuẩn bị được tốt nhất cần xác định chính xác số lượng gạch, cát, xi măng cho 1m2 tường, để từ đó tránh tình trạng dư thừa hoặc thiếu hụt làm dán đoạn công trình của bạn.
1m2 tường cần bao nhiêu viên gạch?
Hiện nay, kích thước viên gạch ống tại VN là 80x80x180 mm
- Đối với tường 10: trung bình 55 viên / 1m2
- Đối với tường 20: trung bình 110 viên / 1m2
Bảng tra định mức gạch ống trong xây tường gạch
Công tác | ĐVT | Loại vật liệu | Quy cách | Số lượng |
Xây tường bằng gạch ống dày 10cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 8x8x19 | 58 viên 43 lít |
Xây tường bằng cách ống dày 20cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 8x8x19 | 118 viên 51 lít |
Xây tường bằng gạch ống dày 10cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 10x10x20 | 46 viên 15 lít |
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 10x10x20 | 90 viên 33 lít |
Xây tường bằng gạch ống dày > 30cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 10x10x20 | 443 viên 169 lít |
Bảng tra định mức gạch thẻ trong xây tường gạch
Công tác | ĐVT | Loại vật liệu | Quy cách | Số lượng |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 5cm | 1m³ xây | Gạch ống Vữa | 5x10x20 | 46 viên 7,5 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 5cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 4x8x19 | 57 viên 6,4 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 10cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 5x10x20 | 83 viên 23 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 20cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 5x10x20 | 162 viên 45 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 30cm | 1m³ xây | Gạch ống Vữa | 5x10x20 | 790 viên 242 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 10cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 4x8x19 | 103 viên 20 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 20cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 4x8x19 | 215 viên 65 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày > 30cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 4x8x19 | 1068 viên 347 lít |
1m2 tường cần bao nhiêu xi măng?
Ngày nay, những đơn vị sản xuất thường in định mức sử dụng xi măng lên vở bao bì, mỗi bao thường 50kg & có định mức là 50, 75, 100. Trong xây dựng thông thường dùng mác 75.
Có 2 loại xi măng:
- PCB30 Xi măng 1 bao 312kg được 1m3 vữa.
- PCB40Xi măng 1 bao 247 kgkg được 1m3 vữa.
Bảng tra định mức xi măng xây tường
Loại xi măng | Xây tường 10 | Xây tường 20 |
Với xi măng PCB30 | 247 kg xi măng xây được 53.2m2 tường | 247 kg xi măng xây được 21,277m2 tường |
1 bao 50kg xi măng xây được X=50X53,2/247=10.77m2 | 1 bao 50kg xi măng xây được X=50X21,277/247=4,31m2 | |
Với xi măng PCB40 | 312kg xi măng xây được X=50X 53,2/312 =8.5m2 | 312kg xi măng xây được X=50X 21,277/312 =3,41m2 |
Xây 1m2 tường hết bao nhiêu tiền?
Để tính được giá xây tường ta cần quan tâm 2 yếu tố: chi phí nhân công & chi phí nguyên vật liệu
Bảng giá xây tường gạch gồm có chi phí nhân công
- Nên dựa vào các yếu tố khác nhau để xác định, ví dụ như độ khó của tường hay loại gạch xây dựng.
- Đối với 1 người lao động thì bình quân 1 ngày xây được từ 10m2 cho tới 15m2
Hạng mục | Đơn vị | Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng |
Đơn giá xây tường Gạch Ống 110mm | m2 | 200,000 | 150,000 | 350,000 |
Đơn giá xây tường Gạch Ống 220mm | m2 | 350,000 | 200,000 | 550,000 |
Đơn giá xây tường Gạch Block 110mm | m2 | 215,000 | 160,000 | 365,000 |
Đơn giá xây tường Gạch Block 220mm | m2 | 390,000 | 220,000 | 610,000 |
Đơn giá Trát tường ngoài nhà | m2 | 80,000 | 65,000 | 145,000 |
Đơn giá Trát tường trong nhà | m2 | 80,000 | 90,000 | 170,000 |
Chi phí nguyên vật liệu dùng cho 1m2 tường
- Cát đen : 0,02 m3
- Xi măng xây dựng : 5,44 kg
- Gạch : 114 viên gạch cho một m2 tường 220
- Cát vàng : 0,05 m3
- Xi măng trát : 12,80 kg
- Nước: 20 lít
Bảng giá gạch xây dựng
Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách | Đơn giá (VNĐ) |
Gạch Phước Thành | Viên | 8 x 8 x 18 | 1,120 |
Gạch Thành Tâm | Viên | 8 x 8 x 18 | 1,270 |
Gạch Đồng Tâm 17 | Viên | 8 x 8 x 18 | 1,020 |
Gạch Tám Quỳnh | Viên | 8 x 8 x 18 | 1,050 |
Gạch Quốc Toàn | Viên | 8 x 8 x 18 | 1,270 |
Bảng giá cát xây dựng
Vật liệu | Đơn giá chưa thuế | Đơn giá đã thuế |
Cát san lấp | 135,000 | 148,500 |
Cát bê tông vàng | 220,000 | 242,000 |
Cát xây tô | 145,000 | 159,500 |
Cát bê tông rửa loại 2 | 180,000 | 198,500 |
Bảng giá xi măng xây dựng
Sản phẩm xi măng (Công ty) | Chủng loại XM (bao) | Đơn giá (VNĐ) |
Xi măng Hoàng Thạch | PCB30 | 1.270.000 |
Xi măng Hải Phòng | PCB30 | 1.270.000 |
Xi măng Bút Sơn | PCB30 | 1.270.000 |
Xi măng Bỉm Sơn | PCB30 | 1.270.000 |
Xi măng Tam Điệp | PCB40 | 1.170.000 |
Xi măng Hoàng Mai | PCB40 | 1.250.000 |
Xi măng Hải Vân | PCB40 | 1.400.000 |
Xi măng Hà Tiên 1 | PCB40 | 1.705.000 |
Vậy là qua bài viết này, công ty Nhật Minh chúng tôi đã trình bày rất tường tận tất cả vấn đề liên quan đến việc xây 1m2 tường cần bao nhiêu tiền. Hy vọng sẽ giúp được phần nào cho quý khách hàng xác định được lượng nguyên liệu cần có để tiết kiệm tối đa chi phí mà vẫn mang lại hiệu quả kinh tế cho mình.
Địa chỉ Công ty
Công Ty TNHH Thương Mại Nhật Minh
Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội
Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )
Email: phelieubactrungnam@gmail.com
Có thể bạn quan tâm:
Cơ Sở Thu Mua Phế Liệu Quận Tân Phú【✔️ PLNM】
Hiện nay, công ty chúng tôi đang thu mua phế liệu...
Thu Mua Phế Liệu Sắt Tấm Giá Cao
Thu mua phế liệu sắt tấm – ấn định báo giá...
Thu Mua Phế Liệu Quận 11【✔️ Giá Cao】
Chúng tôi là một đơn vị thu mua phế liệu tại...
Thu Mua Phế Liệu Quận 2【✔️ Giá Cao】
Chào bạn, chúng tôi là đại lý Thu mua Phế liệu...
Thu Mua Phế Liệu Quận 9【✔️ Giá Cao】
Thành phố Hồ Chí Minh đang phát triển với tốc độ...
Thu Mua Phế Liệu Quận 7【✔️ Giá Cao】
Tái chế phế liệu là một phương pháp hiệu quả để...